ATV610C16N4 Biến tần Schneider dòng ATV610 - 160kW 3 phase 380/415V

SKU
ATV610C16N4
Còn hàng
85.717.280 ₫
-
+
Tổng Quan

Biến tần ATV610C16N4

- Giá đã BAO GỒM VAT

- Điện áp vào 3P 380VAC

- Điện áp ra 3P 380VAC

- Công suất 160KW (216HP)

Quản lý năng lượng hiệu quả: giảm 30% năng lượng tiêu thụ

- Màn hình điều khiển tích hợp sẵn

- Hãng Scheiner (Pháp)

ATV610C16N4 tính năng sản phẩm

Biến tần 3P 380VAC

Công suất 160KW (216HP)

Nhiệt độ làm việc: -15...+60 °C/+5...+140 °F

Nhiệt độ lưu trữ: -40...+70 °C /-104...+158 °F

Độ cao làm việc: 0...1,000 m

Cấp bảo vệ vỏ máy:

_ IP 20 phần thân biến tần

_ IP 40 mặt trên của biến tần

_ IP 65 cho màn hình biến tần

Quản lý năng lượng hiệu quả: giảm 30% năng lượng tiêu thụ

Đạt chứng nhận CE

Tần số ngõ ra khi điều khiển động cơ không đồng bộ là từ 0.1 ... 500 Hz

Biến tần Altivar Easy 610 có 2 chế độ vận hành.

_ Tải nhẹ - Normal duty (ND): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tải thấp (quá tải 110% trong 60 s hay 120% trong 20 s) với động cơ công suất nhỏ hơn hoặc bằng công suất biến tần

_ Tải nặng - Heavy duty (HD): chế độ chuyên dụng cho các ứng dụng yêu cầu quá tảI cao (quá tải 150% trong 60 s) vớI động cơ công suất nhỏ hơn công suất biến tần 1 cấp

Tích hợp sẵn cuộn kháng đầu vào giúp giảm sóng hài

Biến tần được tích hợp sẵn 2 cổng truyền thông modbus để điểu khiển và kết nối với màn hình rời

Màn hình điều khiển tích hợp sẵn

Thông số hàm cài đặt ATV610C16N4

STT 

Ứng dụng 

Thông số 

Chú thích

1

reset biến tần về mặc định 

parameter group list = all 

File management=>Factory settings 

=>Parameter group list = all

thời gian tăng tốc 

Acceleration = 

Simply start=> simply start=> acceleration

thời gian giảm tốc 

Deceleration = 

Simply start=> simply start=> Deceleration

tần số thấp 

Low Speed = 

Simply start => Simply start=> low speed

tần số max 

high speed 

Simply start => Simply start=> high speed

đảo chiều động cơ 

DI2 = Reverse 

Complete settings=>Input/Output=>DI2 = Reverse

7

cài đặt rơ le phanh 

 đèn báo chạy dừng

r1 assignment = Driver running 

Complete settings=>Input/Output=>R1 configuration 

=>r1 assignment= Driver running

8

chức năng dừng tự do 

Type of stop= freewheel stop 

Complete settings=>Generic functions=>Stop configuration 

=>type of stop=freewheel stop

9

cấu hình analog biến tần 

AI1 Type = voltage,current 

Complete settings=>Input/Output 

=>AI1 configuration=>AI1 Type=

10

bù momen động cơ 

IR compensation=150% 

Complete settings=>Motor parameters=>IR compensation=150%

11

điều chỉnh tần số sóng mang  giảm tiếng ồn động cơ

switching frequency= 7khz 

motor noise = yes

Complete settings=>Motor parameters 

=>Switching frequency =?; motor noise = yes

12

chế độ điều khiển 3 dây 

3-Wire Control 

Simply start=>Simply start=>2/3-wire control=>3-Wire Control 

or complete settings=>input/output=> 3-wire

13

cài đặt bật nguồn lên chạy ngay  khi đang có lệnh chạy

2-wire type = Level With Fwd Priority 

Complete settings=>Input/Output 

=>2-wire type= Level With Fwd Priority

14

chế độ điều khiển riêng biệt (ktra trên mặt và bàn phím)

control mode = separate mode 

Complete setting => Command and Reference => control mode => separate

15

Đặt tần số trên mặt biến tần 

Ref Freq Config = Ref. Freq.Term (LCC) 

Complete setting => Command and Reference 

 => Ref Freq Config

16 

kích hoạt lệnh chạy trên bàn phím cmd channel 1 = Terminals 

Complete setting => Cmd channel 1= terminals

17

cho phép chạy trên mặt biến tần 

cmd channel 1 = Ref.Freq-Rmt.Term 

Complete setting => Command and Reference  

=> cmd channel 1 

18 

chạy chuyển kênh 

ref freq1 config = AI2

cài lại, chú thích rõ ràng

19 

Command switching=cmd channel 1

20 

cmd channel 1 = terminal

21 

cmd channel 2 = terminal

22 

freq switch assign = di3

23 

ref freq 2 config = AI1

24

chạy thay thế khi DI1 bị hỏng 

reverse assignment= di4, di5, di6 

complete setting=>input/output=> reverse assignment = di4, di5, di6

24 

chạy nhiều cấp tốc độ

Complete settings=>Generic functions=>Preset speeds 

on/off biến tần LI1 (mặc định)

25 

2 preset Freq = DI2 

low speed cấp tốc độ thứ nhất

26 

4 preset Freq = DI3 

LI2(2 cấp tốc độ)

27 

8 preset Freq = DI4 

LI3 (4 cấp tốc độ)

28 

16 preset Freq = DI5 

LI4 (8 cấp tốc độ)

29 

preset speed 2… preset speed 16 

lần lượt các cấp tốc độ từ 2 đến 8

30 

'Simply start => Simply start=> low speed 

tốc độ đầu tiên đặt tần số trên bàn phím

31 

PID

PID Feedback:

32 

AI1 type=current 

tín hiệu phản hồi về dòng

33 

AI1 min.value=4 mA(theo cảm biến) 

dòng phản hồi về min

34 

AI1 max.value=20 mA(theo cảm biến) 

dòng phản hồi về max

35 

Min Pid Feedback = 0bar

36 

Max Pid Feedback = 10bar

37 

pid reference:

38 

Ref Freq 1 config = Ref.Freq-Fmt.Term 

cài tần số tham chiếu nội.

39 

Intern pid ref = yes 

cho phép cài tần số tham chiếu nội

40 

Internal PID ref = 5 bar 

tần số đặt tham chiếu nội (setpoint)

41 

Min PID reference = 0 bar( theo cảm biến)

42 

max PID reference = 10 bar(theo cảm biến)

43 

Pid settings

44 

PID prop.Gain = 1(khâu p) 

kp

45 

pid integral.gain = 1(khâu I) 

ki

46

CHẾ ĐỘ NGỦ, THỨC PID

Complete settings=>Generic  

functions=>sleep/wake up

sleep/wake up

47 

sleep menu

48 

sleep detect mode = speed 

cho phép chế độ ngủ

49 

sleep delay = 35 s 

thời gian trễ cho biến tần ngủ

sleep min speed = 35hz 

tần số thấp cho biến tần ngủ

51 

wake up pressure

52 

wake up process = 4 bar 

áp suất thức dậy của biến tần

53 

wake up Delay: 5s 

thời gian trễ để biến tần thức dậy

Thông số sản phẩm
Ứng dụng Biến tần dùng cho Bơm, quạt, Biến tần dùng cho các ứng dụng khác, Biến tần sử dụng cho bơm cấp nước, Biến tần sử dụng cho bơm tăng áp, Biến tần sử dụng cho bơm gió rửa lọc, Biến tần sử dụng cho bơm tuần hoàn, Biến tần sử dụng cho bơm thoát nước, Biến tần sử dụng quản lý bơm , quạt cho hệ thống toàn nhà
Dòng series ATV610 - Dòng biến tần dùng cho bơm - quạt (Schneider)
Điện áp Vào 3 Pha 380VAC - Ra 3 Pha 380VAC
Thời gian bảo hành 12 tháng
Xuất xứ Trung Quốc

ATV610C16N4 Manual

Bảo hành 12 tháng lỗi nhà sản xuất