Cài đặt biến tần ATV610 - Chức năng chạy dừng trên bàn phím, thay đổi tần số bằng biến trở ngoài.

Thông số cần cài đặt:

- Reset biến tần ATV610 về mặc định nhà sản xuất:
ATV610: (6)File management / (6.2) Factory Setting / Parameter Group List = All &
(6)File management / (6.2) Factory Setting /  Go to factory Setting -> nhấn nút (OK) -> Biến tần sẽ về mặc định nhà sản xuất.
-Khai báo thay đổi tần số bằng biến trở ngoài. (Chân: COM, AL1, 10V)
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Ref Freq 1 Config= AL1.
-Khai báo chạy bằng nút nhấn Run/Stop trên bàn phím.
ATV610: (4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Control Mode= Separater.
(Sau khi cài (Control Mode = Separater)  thì hàm Cmd Channel1 mới xuất hiện)
(4) Complete setting / (4.3) Command and Reference/ Cmd Channel1= HMI.
- Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Acceleration = Thời gian tăng tốc  (0.0~999.9s)
- Cài đặt thời gian giảm tốc (DEC)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Acceleration = Thời gian giảm tốc (0.0~999.9s)­
-Cài đặt giới hạn tốc độ thấp (LSP)
ATV610: Simply Start / Simply Start / Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (0.0~ High speed Hz)
-Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP)
ATV610: Simply Start / Simply Start / High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Low Speed~Max frequency Hz).
-Cài đặt tần số MAX cho biến tần (MAX FREQUENCY)
      ATV610: Complete setting / Motor parameter / Max frequency = (10.0~400.0HZ)
-Cài đặt tần số cơ bảng cho biến tần (Base Frequency)
ATV610: Complete setting / Motor parameter / Nominal Motor Freq = (40.0~500.0HZ)
-Chọn Relay 1 làm relay báo lỗi:
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output / R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
-Chọn Relay 2 làm relay báo chạy:
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output/  R2 configuration / R2 assignment = driver Running.
-Chọn chân AQ1 làm ngõ ra tần số, tín hiệu là 0~10 VDC
ATV610: (4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ AQ1 configuration / AQ1 assignment = Motor freq.
(4) Complete setting / (4.2) Input-Output/ AQ1 configuration / AQ1 type = Voltage.
-Tắt chế độ kiểm tra mất pha ngõ ra:
ATV610: (4) Complete setting / (4.6) Error warning handling / Output phase Loss / In phase
Loss Assign…/ No error Trigered
-Tắt chế độ kiểm tra mất pha ngõ vào:
ATV610: (4) Complete setting / (4.6) Error warning handling / Input phase Loss / Input phase Loss Assig…/ Ignore
-Cài đặt thông sô động cơ cho biến tần.
ATV610: Main Menu / 4. Complete setting / 4.1 Motor parameters
1 Basic frequency= Tần số điện lưới = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) (Thường cài 50)
2 Nominal motor power = Công suất động cơ (kW) (Thường cài theo thông số motor)
3 Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V) (Thường cài theo thông số motor)
4 Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A) (Thường cài theo thông số motor)
5 Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz) ó Tần số cơ bản.(Base freq)
6 Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm) (Thường cài theo thông số motor)
7 Auto tuning = Apply auto tuning  (Biến tần sẽ dò lại các thông sô motor)
Sơ đồ Domino:
 

 

 
Sơ đồ Sink/Source

 
 
Sơ đồ kết nối biến trở.