BIẾN TẦN VICRUNS CHUYÊN DÙNG CHO MÁY LÀM NHANG
Model | Công suất nguồn (kVA) | Dòng điện vào định mức (A) | Dòng điện ngõ ra định mức (A) | kW | HP |
1 pha: 220VAC 50/60Hz Phạm vi 15%~20% | |||||
VD120-2S-0.4GB-YZX | 1.0 | 5.4 | 2.3 | 0.4 | 0.5 |
VD120-2S-0.7GB-YZX | 2.0 | 9.8 | 4.8 | 0.7 | 1 |
VD120-2S-1.5GB-YZX | 3.0 | 14.0 | 7.0 | 1.5 | 2 |
3 pha: 380V AC 50/60Hz Phạm vi 15%~20% | |||||
VD120-4T-0.4GB-YZX | 1.0 | 1.9 | 1.5 | 0.4 | 0.5 |
VD120-4T-0.7GB-YZX | 1.5 | 4.0 | 2.5 | 0.8 | 1 |
VD120-4T-1.5GB-YZX | 3.0 | 5.0 | 3.8 | 1.5 | 2 |
VD120-4T-2.2GB-YZX | 4.0 | 5.8 | 5.1 | 2.2 | 3 |
- Đặt tính kỹ thuật biến tần vicruns:
Mục | Đặt tính kỹ thuật | |
Nguồn vào | Điện áp định mức | Sự chỉ rõ điện áp định mức là 220V hoặc 380V: -15 ~10% |
Tần số định mức | ||
Chức năng cơ bản | Dải tần số | 0Hz ~ 600Hz |
Chức cơ bản | Tần số sóng mang | 1.0kHz ~ 16.0kHz, có thể điều chỉnh tần số sóng mang tự động. |
Độ phân dải tần số | 0.01Hz | |
Chế độ điều khiển | Chế độ điều khiển SVC,V/F | |
Momen khởi động. | 0.25Hz/150% | |
Phạm vi điều chỉnh tốc độ | 1: 100 | |
Tốc độ ổn định chính xác | ±0.5% | |
Công suất quá tải | 150% dòng điện định mức trong 60s, 200% định mức dòng điện trong 1s. | |
Tăng cường Momen | Tăng momen bằng tay 0.1% ~ 30.0% | |
Điều khiển jog | Phạm vi tần số Jog : 0.00Hz đến 50.00Hz | |
Chạy nhiều cấp tốc độ | Có tối đa 16 cấp tốc độ được tích hợp bên trong và điều khiển terminal | |
Tích hợp chế độ điều khiển PID | Có thể nhận tối đa 16 cấp tốc độ thông qua dự trữ bên trong và điều khiển terminal | |
Tự động điều chỉnh điện áp (AVR) | Có thể giử ngõ ra điện áp tự động khi lưới điện thay đổi. | |
Sự triệt tiêu dòng | Trong chế độ V/F khi tải thay đổi, nó giới hạn dòng điện ngõ ra tự động, chống ngắt quá dòng | |
Chức triệt tiêu dòng nhanh | Giảm lỗi quá dòng ở mức tối đa và bảo vệ sự hoạt động bình thường của biến tần. | |
Triệt tiêu quá áp động năng | Khi tần số hoạt động thay đổi nó có thể ngăn chặn phản hồi năng lượng tự động, để tránh ngắt khi điện áp bus cao | |
Triệt tiêu rung | Tối ưu hoá dao động số V/F, nhận được hoạt động ổn định V/F. | |
Điều khiển thời gian | Chức năng điều khiển: phạm vi cài đặt thời gian 0.0 phút đến 6500.0 phút. | |
Hoạt động | Lệnh chạy, dừng | Từ bàn phím, công tắc ngoài, truyền thông. Các kênh này có thể chọn trong các chế độ khác nhau. |
Cài đặt tần số | Có tổng số 10 kiểu tần số nguồn như cài đặt số, biến trở, điện áp tuyến tính, dòng điện tuyến tính,xung, … | |
Cài đặt tần số phụ | Có tổng số 10 kiểu tần số nguồn phụ. | |
Ngõ vào terminal | Có 5 ngõ vào số và 1 ngõ vào analog 0~10V hoặc 0/4 ~20mA. | |
Ngõ ra terminal | 1 ngõ ra analog hỗ trợ 0 ~10V hoặc 0/4 ~20mA; 1 ngõ ra số; 1 ngõ ra relay. | |
Môi Trường | Vị trí lắp đặt | Trong nhà, mà không có ánh sáng mặt trời trực tiếp, không có bụi, khí ăn mòn, khí dễ cháy, sương dầu, nước hơi nước, nước muối, vv |
Độ cao | Dưới 2,000 mét. | |
Nhiệt độ môi trường | -10 ~40 độ C | |
Độ ẩm | Dưới 95% | |
Độ rung cơ khí | Dưới 5.9m/s2 | |
Nhiệt độ bảo quản | -20 ~ 60 độ C | |
Chức năng bảo vệ | Phát hiện động cơ ngắn mạch khi mở nguồn, bảo vệ mất pha ngõ vào/ ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, quá nhiệt, quá tải. | |
Cấp bảo vệ | IP20 | |
Phương pháp làm mát | Làm mát cưỡng bức |
- Sơ đồ đầu nối của biến tần Vicruns
- Mô tả chức năng điều khiển
Kiểu | Ký hiệu chân đấu nối | Tên chân đấu nối | Mô tả chức năng |
Nguồn | +24 -GND | Nguồn cấp 24V bên ngoài | - Cung cấp nguồn +24V cung cấp duy nhất cho ngõ ra số. - Dòng điện tối đa 20mA. - Không dùng nguồn +24V cung cấp nguồn cho bên ngoài. |
Ngõ vào số | DI1-GND | Ngõ vào số 1 | Ngõ vào số đa chức năng, có thể cài đặt bởi P05.01 ~P05.05. |
DI2-GND | Ngõ vào số 2 | ||
DI3-GND | Ngõ vào số 3 | ||
DI4-GND | Ngõ vào số 4 | ||
DI5-GND | Ngõ vào số 5 | ||
Ngõ ra | DO1-GND | Ngõ ra số 1 | - Ngõ ra open collecter hở. - Phạm vi điện áp treo: 5V ~ 24V (điện trở 1kΩ ~ 10kΩ). |
T/A-T/B | Ngõ ra relay T thường đóng | Công suất của tiếp điểm: AC250V,3A; DC30V,5A | |
T/A-T/C | Ngõ ra raley T thường mở | ||
PE | Nối đất cáp bảo vệ | Dùng để nối đất cáp điều khiển. |
- Bảng thông số chức năng
Nhóm chức năng cơ bản P00 | ||||
Mã chức năng | Tên thông số | Phạm vi cài đặt | Giá trị mặc định của nhà máy | Thuộc tính |
P00.00 | Chế độ chạy motor | 0: Chế độ điều khiển V/F. 1: Chế độ điều khiển sensor –less vector 0. 2: Chế độ sensor-less vector 1. |
0 | |
P00.01 | Cài đặt chế độ chạy dừng | 0: Chạy và dừng băng bàn phím (L/R off). 1: Công tắc ngoài (L/R on). 2: Truyền thông (L/R nhấp nháy). |
0 | |
P00.02 | Tần số nguồn A | 0: Thiết lập bởi biến trở trên bàn phím. 1: Thiết lập bởi mã chức năng P00.11 |
0 | |
P00.03 | Tần số nguồn B | 4 | ||
P00.07 | Tần số ngõ ra max | P00.09~650Hz | 50.00Hz | |
P00.09 | Tần số dưới hạn trên | P00.10~P00.07 | 50.00Hz | |
P00.11 | Tần số cài đặt bàn phím | 0.00Hz~P00.07 | 50.00Hz | |
P00.14 | Thời gian tăng tốc 0 | 0.00s~36000.00s | Tuỳ vào Model | |
P00.15 | Thời gian giảm tốc 0 | 0.00s~36000.00s | Tuỳ vào Model | |
P00.17 | Chiều quay của motor | 0: Chạy theo chiều mặc định. 1: Hướng ngược lại. |
0 | |
Nhóm thông số đấu nối ngõ vào P05 | ||||
P05.01 | Chọn chức năng ngõ vào DI1 | 0: không dùng. 1: Chạy thuận. 2: Chạy nghịch. 3: Điều khiển 3 dây. 33: Bộ đếm nhang. 34: Ngõ ra điều khiển motor DC máy làm nhang. 54: Chế độ bằng tay của máy làm nhang. 55: Reset máy làm nhang. 56: Chế độ tự động máy làm nhang. |
1 | |
P05.02 | Chọn chức năng ngõ vào DI2 | 2 | ||
P05.03 | Chọn chức năng ngõ vào DI3 | 4 | ||
P05.04 | Chọn chức năng ngõ vào DI4 | 6 | ||
P05.05 | Chọn chức năng ngõ vào DI5 | 8 | ||
P05.11 | Chọn mức logic ngõ vào | 0x00~0x1F | 0x00 | |
Nhóm thông số đấu nối ngõ ra P06 | ||||
P06.03 | Chọn chức năng ngõ ra DO1 | 0: Không cho phép. 1: Khi chạy. 2: Khi chạy thuận. 3: Khi chạy nghịch. 33: Bộ đếm nhang. 34: Chức năng đặt biệt cho máy làm nhang. |
0 | |
P06.05 | Chọn chức năng ngõ ra relay T | 0 | ||
P09.58 | Thời gian khoá motor DC | 0~6000.0 | 0.6 | |
P09.59 | Kích hoạt biến tần dùng cho máy làm nhang | 0: không cho phép 1: cho phép. |
0 | |
P09.60 | Chế độ đấu nối máy làm nhang | 0: chế độ 3 dây 1: chế độ 2 dây |
0 | |
Nhóm thông số chức năng bảo vệ P13 | ||||
P13.12 | Bảo vệ ngăn ngừa quá áp | 0: không cho phép. 1: cho phép. |
1 | |
P13.13 | Mức bảo vệ quá áp | 120% ~150% (điện áp chuẩn) | 380VAC:140% | |
220VAC: 120% | ||||
Nhóm thông số người dùng P29 | ||||
P29.00 | Mật mã người dùng | 0~65635 | 0 | |
P29.01 | Thiết lập thông số ban đầu | 0: không hoạt động. 1: Khôi phục giá trị nahf máy mặc định. 2: Xoá lịch sử lỗi. 3: Xoá thời gian biến tần đã chạy và thởi gian cấp nguồn. 4: Thông số đặt biệt cho máy làm nhang. |
0 | |
P29.02 | Kiểu sản phẩm | 0~65535 | Mặc định | |
P29.03 | Phiên bản phần mền | 1.00~10.00 | Mặc định |
- Thông số mặc định thông số cho máy làm nhang P29.01 = 4.
Mã chức năng | Cài đặt | Đặc điểm | Mã chức năng | Cài đặt | Đặc điểm |
P00.01 | 1 | Chạy bằng công tắc ngoài | P05.02 | 54 | Chế độ bằng tay |
P00.02 | 1 | Cài đặt tần số trên bàn phím | P05.03 | 56 | Reset |
P00.07 | 70.00 | Tần số max | P05.04 | 55 | Chế độ Auto |
P00.09 | 70.00 | Tần số giới hạn trên | P06.03 | 33 | Bộ đếm nhang |
P00.11 | 70.00 | Cài đặt tần số | P06.05 | 34 | Ngõ ra điều khiển motor DC |
P00.14 | 0.2 | Thời gian tăng tốc | P09.58 | 0.6 | Thời gian |
P00.15 | 0.2 | Thời gian giảm tốc | P09.59 | 1 | Kích hoạt chế độ biến tần dùng cho máy làm nhang. |
Chú ý: Khi chân DI3 không kết nối với nút nhấn Reset, DI1 và DI3 kết nối với nhau, ta cần cài đặt P05.11 = 0x04, cụ thể là mức logic DI3 được đưa trở lại mức ban đầu, Thông số này không nằm trong bảng mặc định ở trên, cần sửa đổi bổ xung.