Biến tần LS - Hướng dẫn chọn công suất biến tần
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CHỌN CÔNG SUẤT BIẾN TẦN
Công suất biến tần LS (IP5A) (5.5~450kW)
Cách chọn công suất biến tần LS (IP5A)
Thông số kỹ thuật biến tần LS (IP5)
Biến tần LS (IP5A) loại 3 Pha 220V
Biến tần LS (IP5A) loại 3 pha 380V
Thông số kỹ thuật
Phần điều khiển của biến tần LS | Kiểu điều khiển của biến tấn LS | Điều khiển theo phương pháp V/F, sensorless vector, Slip Compensation, . . . . | |
Độ phân giải cài đặt tân số |
|
||
Độ chính xác của biến tần |
|
||
Tỉ lệ V/F |
|
||
Khả năng chịu tải | Quá tải 110% trong 1 phút | ||
Tăng momen xoắn |
|
||
Thắng động năng của biến tần(tuy chọn bộ UNIT và điện trở xả) | Momen thắng MAX |
|
|
Công suất MAX |
|
Hoạt động của biến tần LS | Kiểu hoạt động của biến tần | Bàn phím, domino, truyền thông, màn hình rời | ||
Cài đặt tần số cho biến tần |
|
|||
Các chức năng đặc biệt |
|
|||
Ngõ vào | Các domino p1 ~ p8 |
|
||
|
||||
Ngõ ra của biến tần | Chân ra đa chức năng (đa bơm) |
|
|
|
Relay đa chức năng |
|
|||
Ngõ ra analog (S0, S1) |
|
Chức năng bảo vệ |
|
-Quá áp, thấp áp, quá dòng, quá nhiệt, mất pha, quá tải, lỗi truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
IP 20 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|