Cách chọn khởi động từ Ls và Relay nhiệt MT
Khởi động tự LS cũng là một trong những dòng thiết bị điện được sử dụng khá phổ biến trong công nghiệp. Chúng được sử dụng trong việc điều khiển đóng - ngắt từ xa, đảo chiều và vảo vệ quá tải.
Khi nhắc đến các thiết bị đóng - ngắt thì chắc hẳn các bạn sẽ nghĩ ngay đến aptomat. Bởi vì aptomat được coi là 1 trong những thiết bị đóng - ngắt ưu việt nhất cho tới thời điểm hiện nay. Nhưng, chỉ với tính năng đóng - ngắt, bảo vệ mạch thì chưa đủ. Như chúng ta đa biết, trong một hệ thống điện có rất nhiều những cơ quan, thiết bị, động cơ điện khác nhau. Với những tính năng đóng - ngắt, bảo vệ, đảo chiều động cơ ,… khởi động từ LS là một giải pháp ưu tiên cho những hệ thống điện có các động cơ vận hành hiệu sất lớn. Nhờ có contactor ta có thể điều khiển đảo chiều động cơ, đóng - ngắt hệ thống chiếu sáng,… thông qua nút nhấn, chế độ tự động hoặc điều khiển từ xa. Và khởi động từ LS vẫn thích hợp cho nhu cầu bảo vệ hệ thống điện, động cơ,…
Khởi động từ LS mang lại những tính năng, công dụng vô cùng hữu ích cho nền công nghiệp điện.
Thông số cơ bản của khởi động từ LS
- Khởi động từ LS 3P, loại DC, dòng định mức từ 6 - 150A
- Khởi động từ LS 3P, loại AC, dòng định mức từ 6 - 800A
Cách chọn khởi động từ LS :
Tên hàng |
Mã hàng |
In (A) |
Khởi động từ LS MC-6a |
Contactor LS MC-6a (1) |
6A (1a) |
Khởi động từ LS MC-9a |
9A (1a) |
|
Khởi động từ LS MC-12a |
Contactor LS MC-12a (1) |
12A (1a) |
Khởi động từ LS MC-18a |
Contactor LS MC-18a (1) |
18A (1a) |
Khởi động từ LS MC-9b |
Contactor LS MC-9b (2) |
9A (1a1b) |
Khởi động từ LS MC-12b |
Contactor LS MC-12b (2) |
12A (1a1b) |
Khởi động từ LS MC-18b |
Contactor LS MC-18b (2) |
18A (1a1b) |
Khởi động từ LS MC-22b |
Contactor LS MC-22b (2) |
22A (1a1b) |
Khởi động từ LS MC-32a |
Contactor LS MC-32a (2) |
32A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-40a |
Contactor LS MC-40a (2) |
40A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-50a |
Contactor LS MC-50a (3) |
50A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-65a |
Contactor LS MC-65a (3) |
65A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-75a |
Contactor LS MC-75a (4) |
75A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-85a |
Contactor LS MC-85a (4) |
85A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-100a |
Contactor LS MC-100a (4) |
100A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-130a |
Contactor LS MC-130a (5) |
130A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-150a |
Contactor LS MC-150a (5) |
150A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-185a |
Contactor LS MC-185a (6) |
185A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-225a |
Contactor LS MC-225a (6) |
225A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-265a |
Contactor LS MC-265a (7) |
265A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-330a |
Contactor LS MC-330a (7) |
330A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-400a |
Contactor LS MC-400a (7) |
400A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-500a |
Contactor LS MC-500a (8) |
500A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-630a |
Contactor LS MC-630a (8) |
630A (2a2b) |
Khởi động từ LS MC-800a |
Contactor LS MC-800a (8) |
800A (2a2b) |
Ý nghĩa ký hiệu trên Contactor Ls
Ý nghĩa của ký hiệu trên contactor LS khởi động từ LS |
|
Ký hiệu |
Rờ le nhiệt tương ứng contactor LS |
(1) |
Tương ứng với rờ le nhiệt MT-12 : 0.63~18A |
(2) |
Tương ứng với rờ le nhiệt MT-32 : 0.63~40A |
(3) |
Tương ứng với rờ le nhiệt MT-63 : 34-50A, 45-65A |
(4) |
Tương ứng với rờ le nhiệt MT-95 : 54-75, 63-85, 70-95, 80-100A |
(5) |
Tương ứng với rờ le nhiệt MT-150 : 80-105A, 95-130A,110-150A |
(6) |
Tương ứng với rờ le nhiệt MT-225 : 85-125,100-160,120-185,160-240A |
(7) |
Tương ứng với rờ le nhiệt MT-400 : 200-330A và 260-400A |
(8) |
Tương ứng với rờ le nhiệt MT-800 : 400-630A và 520-800A |
Ý nghĩa thông số trên Contactor Ls
Ý nghĩa của thông số ký hiệu trên Contactor LS Khởi động từ LS |
|
1a |
Số tiếp điểm phụ là 1 NO ( thường mở ) |
1a1b |
Số tiếp điểm phụ là 1NO 1NC ( 1 thường mở và 1 thường đóng ) |
2a2b |
Số tiếp điểm phụ là 2NO 2NC ( 2 thường mở và 2 thường đóng ) |