lh1-inverter


CHÂN ĐẤU ĐỘNG LỰC:

Kí hiệu chân

Chức năng

Kí hiệu chân

Chức năng

Kí hiệu chân

Chức năng

R/L1, S/L2, T/L3

Chân cấp nguồn chính

RB, PD/+1

Chân gắn điện trở hãm ( xã)

U/T1, V/T2, W/T3

Chân đấu ra động cơ

R0, T0

Chân cấp nguồn điều khiển

PD/+1, P/+

Hai chân gắn Dc Reactor khi cần

P/+, N/-

Hai chân Bus DC

CHÂN ĐẤU TÍN HIỆU

lh1-chan-dau-tin-hieu

Kí hiệu

Tên chân

Chức năng

Ngõ vào ra  Analog

L

Hai chân nguồn 10V cho ngõ vào AI, L là chân chung ngõ ra AO

Chân chung 0 Vdc

H

Chân nguồn 10 Vdc

Ai1- Ai2

Ngõ vào Analog 

Có thể chọn 4-20ma hoặc 0-10 Vdc

Ai3

Ngõ vào Analog 

Ngõ vào 0-10 Vdc

Ao1 – Ao2

Ngõ ra 0-10Vac hoặc 4-20 mA

Chân lấy điểm chung là chân L

Chân ngõ vào Digital

P24  

COM 

Chân mức cao 24Vdc Chân mức thấp 0Vdc

Là chân kích Sink hoặc source cho các chân Digital input 1,2,3,4,5,6,7,8,9

1, 2,3,4,5,6,7

Chân ngõ vào Digital

Khi được kích sẽ thực hiện mục đích cụ thể theo thông số được cài đặt

9

Chân ngõ vào Digital

Mặc định là chân kích chạy thuận

8

Chân ngõ vào Digital

Mặc định là chân kích chạy nghịch

A, B

Hai chân ngõ vào xung

Tốc độ nhận xung tới 32 Khz. 

Chân ngõ ra transistor dạng cực hở

CM2

Chân chung cho ngõ ra transistor cực hở 11, 12, 13, 14, 15

11, 12, 13,14,15

Các chân ngõ ra cực hở với điện áp cho phép là 27Vdc

AL0 AL1 Al2

3 chân ngõ ra relay

Là ngõ ra dạng tiếp điểm cứng sử đụng được điện AC và DC với dòng tải tối đa 2 A thuân trở.

Chân đấu nối truyền thông

SP

Chân RS485 +

Hai chân truyền thông MODBUS

SN

Chân RS485 - 


CÁC HÀM XEM THÔNG SỐ CƠ BẢN:

  • dA-01: tần số ngõ ra, đơn vị Hz.

  • dA-02: dòng tải động cơ, đơn vị A.

  • dA-03: chiều chạy.

  • dA-04: tần số đặt.

  • dA-18: điện áp ngõ ra, đơn vị Vac

  • dA-40: điện áp bus DC, đơn vị Vdc

lh1-cach-xem-ham-co-ban

  • dA-51: trạng thái các ngõ vào Input

  • dA-54: trạng thái các ngõ ra Output

HÀM CÀI CHẠY / DỪNG CƠ BẢN:

  • Chọn nguồn tần số AA101

    • 01: qua ngõ vào Analog AI1

    • 02: qua ngõ vào Analog AI2

    • 07: thiết lập bằng thông số

    • 16: qua núm xoay trên màn hình

  • Lệnh chạy/ dừng: AA111

    • 00: kích chạy qua chân FW/RV

    • 02: chạy dừng qua phím RUN STOP trên biến tần

      • Chọn chiều quay: AA-12

        • 00: chạy FW

        • 01: chạy RV

  • Chế độ dừng: AA115

    • 00: dừng theo thời gian giảm tốc

    • 01: dừng tự do

  • Chế độ điều khiển: AA121

    • 00: V/F

    • 03: Torque tự động

    • 08: SVC, điều khiển vector không cảm biến.

  • Thời gian tăng/ giảm tốc:

    • AC120: thời gian  tăng tốc

    • AC122: thời gian giảm tốc

  • Giới hạn tần số: bA101

    • 00: không giới hạn

    • 01: giới hạn bởi tín hiệu qua AI1

    • 02: giới hạn bởi tín hiệu qua AI2

    • 07: giới hạn bằng thông số

      • bA102 : giới hạn tần số trên

      • bA103 : giới hạn tần số dưới

  • Bảo vệ quá tải động cơ: 

    • bA122

      • 00: không

      • 01: bảo vệ lúc tăng tốc và đang chạy ổn định

      • 02: trong lúc chạy

    • bA123 mức dòng bảo vệ ( căn cứ theo dòng định mức)

  • Tắt/ bật bảo vệ mất pha vào / ra

    • bb65:

      • 00 bảo vệ

      • 01 tắt bảo vệ

    • bb66:

      • 00 bảo vệ

      • 01 tắt bảo vệ

  • Cài đặt cho quạt làm mát của biến tần: bA-70

    • 00: chạy liên tục

    • 01: chạy khi biến tần được lệnh RUN

    • 02: chạy theo nhiệt độ cài

      • Bb70 dò lỗi nhiệt

  • Chế độ tăng torque thủ công: 

    • Hb140:

      •  00 không bật chế độ thủ công

      • 01 cho cả chạy FW và RV

      • 02 chỉ cho FW

      • 03 chỉ cho RV

    • Hb141: giá trị tăng torque

  • Tần số sóng mang: bb101

  • Cài đặt cho chân Analog AI1

    • Chọn kiểu tín hiệu Áp hay Dòng

lh1-cach-chon-kieu-tin-hieu

  • Hiệu chỉnh điểm 0: Cb-30

  • Điều chỉnh độ lợi: Cb-31

  • Cb-03 đến Cb-06: canh chỉnh giá trị.

  • Cài đặt chế độ hiển thị thông số: UA-10

    • 00: toàn bộ

    • 02: phần người dùng cài đặt

    • 04: chỉ hàm kiểm soát

RESET THÔNG SỐ BIẾN TẦN:

  • Ub-01: cài02

  • Ub-05: cài 1 để bât đầu khôi phục

  • lh1-reset-thong-so-bien-tan

MỘT SỐ LỖI BIẾN TẦN :

  • E001, E005, E039: lỗi quá dòng

    • Thử kéo dài thời gian tăng tốc

  • E006: lỗi điện trở xã

    • Thử kéo dài thời gian giảm tốc: AC122

    • Thay đổi phân trăm xã bA-60

  • E007: quá áp đầu vào

  • E008, E011: CPU bị bất thường

  • E009: Mạch nguồn chính bị mất

  • E010: Dòng điện bất thường

  • E012: chân kích lỗi ngoài EXT đang ON

  • E014: lỗi rò chạm motor 

  • E019: lỗi quá nhiệt

  • E030: dòng tải tăng bất thường đột ngột

cai-dat-dau-noi-bien-tro-ngoai

Ví dụ : Đấu nối – cài đặt công tắc ngoài, biến trở ngoài

Cài chọn chạy qua chân kích 8, 9 với COM: AA111

Cài chọn biến trở ngoài: AA101, kiểm tra thêm SW1  đã chọn 10V.

sv1-cai-dat-dau-noi-bien-tro-ngoai

Giới hạn tần số chỉ 40.00 Hz

bA101 cài 07

bA102 cài 40.00 

Thời gian tăng tốc : AC120 cài 5.00

Thời gian giảm tốc: AC122 cài 10.00