Giới thiệu tính năng của đồng hồ ghi nhiệt RT9
BỘ GHI NHIỆT ĐỘ RT9
- Bộ ghi và điều khiển nhiệt độ
- Chức năng Zoom, ghi đồ họa hoặc ký tự
- Chu kỳ lấy mẫu 250ms
- Chức năng PID Auto-tuning nhóm
- Kiểu ngõ vào/ngõ ra đa dạng
- Chưc năng truyền thông(RS485/422)
2. Thông tin mã hàng
Model | Mã | Mô tả | ||
RT9- | | | | Bộ ghi mini 96 x 96mm |
Kiểu điều khiển | 0 | Chỉ ghi | ||
1 | Ghi và điều khiển nhiệt độ | |||
Lựa chọn đơn vị | 0 | °C | ||
1 | Etc | |||
Tùy chọn | 0 | None | ||
1 | Tiếp điểm ngõ ra cảnh báo 1(AL1) | |||
2 | Tiếp điểm ngõ ra cảnh báo 2(AL2) | |||
3 | Truyền thông(RS485) | |||
4 | Truyền thông(RS485)/ Tiếp điểm cảnh báo AL1 | |||
5 | Truyền thông(RS485)/ Tiếp điểm cảnh báo AL1, AL2 |
3. Chức năng chính
- Dò thông số PID tự động
- Chức năng Ramp
- Chức năng Zoom
- Chức năng Fuzzy
- Cài đặt giới hạn ngõ ra
- Cài ngõ ra trong trường hợp khẩn cấp
- Chức năng cảnh báo(giữ)
- In danh sách/ văn bản/ đồ họa
4. Chức năng điều khiển và ngõ ra
Bù ngõ vào | -100.0% ~ 100.0% F.S |
Cài tỷ lệ | 0.0% ~ 100% F.S (SL-L ~ SL-H) |
Bộ lọc ngõ vào | OFF, 1 ~ 120s |
Nhóm PID | 3 loại |
Kiểu điều khiển | Chọn vùng điều khiển, hoạt động Fuzzy, Ramp |
2 kiểu Auto-tuning | Dò thông số tại giá trị đặt/ thấp hơn giá trị đặt |
Dải tỷ lệ | 0.1 ~ 999.9%(Điều khiển nóng/lạnh: 0.0~999.9%) |
Thời gian tích phân | OFF, 1~6000s |
Thời gian vi phân | OFF, 1~6000s |
Anti Reset Wind-up | Auto, 50.0~200% |
Điều khiển ON/OFF | Chọn kiểu ngõ ra bằng tham số |
Độ trễ - Hys | 0.0~100% F.S |
Lựa chọn PID | PID 1,2,3 / Auto |
Manual reset | Có thể cài khi I cài là OFF |
Ngõ ra khi ngõ vào hỏng | -0.5 ~ 105.0 |
5. Dải hoạt động và ngõ vào
6. Kích thước và sơ đồ chân