Hanyoung Nux - Hướng dẫn cài đặt đồng Hồ Nhiệt VX4-UMNA-A1CTR
Hướng dẫn cài đặt đồng Hồ Nhiệt VX4-UMNA-A1CTR
Muốn cài đặt cho đồng hồ nhiệt VX4-UMNA-A1CTR dùng đầu dò K (0~500), nhiệt độ hoạt động từ 120 độ C, ngõ ra Relay, Alarm cảnh báo thấp 115 độ C và 150 độ C , ngõ ra Retransmisstion (4-20mA) theo PV từ 0~500 độ C.
Sau khi kiểm tra đấu nối đầu dò, cơ cấu chấp hành (Relay) và nguồn cho đồng hồ VX4-UMNA-A1CTR hoàn tất ta tiến hành cài đặt thiết bị (hướng dẫn đấu nối cuối bài viết)
Bước 1:
_Chúng ta nhấn giữ cùng lúc phím “MD và SET” trong 2 giây chúng ta vào được nhóm (group) “G.IN” ta nhân “SET” vào hàm “INP”
_Hàm “INP” cho phép chúng ta lựa chọn tín hiệu ngõ vào (đầu dò)
+ Các đầu dò có thể sử dụng cho đồng hồ VX
_1: đầu dò CA “k1, k2”
_2: đầu dò J “j”
_3: đầu dò R “r”
_4: đầu dò T “t”
_5: đầu dò PT 100 ohm “Pt”
_6: nhận tín hiệu Analog 0-10 VDC, 4-20mA.
(VX có sử dụng được nhiều loại đầu dò khác Anh/Chị có thể tham khảo thêm trong catalogue)
_Trong hàm “InP”” ta nhấn vào mũi tên qua trái “SET”giá trị muốn thay đổi sẽ nhấp nháy, ta tiếp tục nhấn mũi tên lên “MŨI TÊN LÊN” hoặc mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” ta chọn được giá trị ngõ vào cho đầu dò K như mong muốn “K1”
_Sau khi đã chọn loại đầu dò “K1” ta nhấn vào nút “SET” để lưu giá trị.
_Sau đó ta nhấn vào nút “MD” để ra nhóm (group) “G.IN” .
Bước 2:
_Sau khi thực hiện bước 1 xong ta nhấn mũi tên lên “MŨI TÊN LÊN” hoặc mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “G.SV” ta nhấn “SET” vào “SV.NO” chọn “1” (chọn giá trị cài đặt 1, nếu chọn 2, 3, 4 tương ứng với giá trị cài đặt 2, 3, 4)
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “SV-H” cài giới hạn trên “500.0”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “SV-L” cài giới hạn dưới “0.0”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “SV-1” cài giới hạn dưới “120.0”
_Sau đó ta nhấn vào nút “MD” để ra nhóm (group) “G.SV” .
Bước 3:
_Sau khi thực hiện bước 2 xong ta nhấn mũi tên lên “MŨI TÊN LÊN” hoặc mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “G.OUT” ta nhấn “SET” vào “CNT1” chọn “PID”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “O.ACT” cài giới hạn trên “REV” chạy chế độ đốt nóng
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “CP” cài chu kỳ ngõ ra (S) “10”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “OL-H” cài giới hạn dưới “100.0”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “OL-L” cài giới hạn dưới “0.0”
_Sau đó ta nhấn vào nút “MD” để ra nhóm (group) “G.OUT” .
Bước 4:
_Sau khi thực hiện bước 3 xong ta nhấn mũi tên lên “MŨI TÊN LÊN” hoặc mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “G.ALM” ta nhấn “SET” vào “A1.TY” chọn “5” (kiểu cảnh báo thấp và cao tương đối phụ thuộc vào nhiệt độ cài đặt SV)
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “AL-1” nhiệt độ chênh lệch so với giá trị SV. “5.0”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “CP” cài chu kỳ ngõ ra (S) “10”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “OL-H” cài giới hạn mức cao của ngõ ra “100.0”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “OL-L” cài giới hạn mức thâp của ngõ ra “0.0”
_Sau đó ta nhấn vào nút “MD” để ra nhóm (group) “G.OUT” .
Bước 5:
_Sau khi thực hiện bước 4 xong ta nhấn mũi tên lên “MŨI TÊN LÊN” hoặc mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “G.TRS” ta nhấn “SET” vào “RET.T” chọn “PV”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “T-SH” cài giới hạn trên “500” (tại 500 độ tương ứng 20 mA)
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “T-SL” cài giới hạn trên “0.0” (tại 0.0 độ tương ứng 4 mA)
_Sau đó ta nhấn vào nút “MD” để ra nhóm (group) “G.TRS” .
Bước 6:
_Sau khi thực hiện bước 5 xong ta nhấn mũi tên lên “MŨI TÊN LÊN” hoặc mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “G.CTL” ta nhấn “SET” vào “AT.MD” chọn “STND”
_Sau đó ta nhấn mũi tên xuống “MŨI TÊN XUỐNG” đến hàm “AT” cài “ON” (chạy chức năng Auto-tuning)
Trước khi bật AT là ON ta phải đảm bảo là phần động lực nguồn nhiệt, đầu dò đã sẵn sàng hoạt động.
_Sau khi lênh AT được chọn là ON đồng hồ sẽ bắt đầu dò tìm thông số P, I, D để đãm bảo nhiệt độ hoạt động ít sai số nhất so với giá trị cài đặt. (Trong lúc dò đèn “T” sẽ nhấp nháy, khi dò xong đèn này sẽ tắt.
Bảng sơ đồ đấu dây:
+Thông tin các kiểu cảnh báo (Alarm Type):
+Kích thước :
+Các Loai Đầu Dò Input Type:
Đồng hồ nhiệt Hanyoung dòng VX
Thông số chính |
VX2 |
VX4 |
VX7 |
VX9 |
|
Đầu vào |
Cặp nhiệt |
K J ET R B S L N U W PLII |
|||
RTD |
JPT100 PT100 |
||||
DC voltage/ current |
1 - 5 V/ 4 - 20 mA/ 0 - 5 V/ 0 - 10 V/ 0 - 50 mV/ 0 - 100 mV |
||||
Chu kỳ lấy mẫu |
50 ms |
||||
Điều khiển |
Kiểu điều khiển |
ON-OFF/ PID/ 2DOF PID |
|||
Kiểu hoạt động ngõ ra |
Điều khiển đốt nóng/ Điều khiển làm mát |
||||
Phần hiển thị |
Phương pháp hiển thị |
LCD góc rộng |
|||
Ký tự PV |
20.5x6.9 |
15.2x6.8 |
19.8x9.3 |
29.0x13.6 |
|
Ký tự SV |
12.8x5.9 |
7.4x3.9 |
10.2x4.9 |
15.0x7.2 |
|
Ký tự MV |
9.3x4.4 |
7.4x3.9 |
7.5x3.3 |
11.0x4.8 |
|
Chứng chỉ |
CE, KCC, UL |
||||
Cấp bảo vệ |
IP65 (mặt trước) |
IP66 (mặt trước) |
IP65 (mặt trước) |
IP65 (mặt trước) |
|
Trọng lượng (g) |
202 |
120 |
194 |
290 |
Hướng dẫn chọn đồng hồ nhiệt VX
Kiểu |
Mã |
Ghi chú |
||||||||||
VX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ điều khiển nhiệt hiển thị LCD |
||
Kích thước |
2 |
48(W) × 96(H) × 63(D) ㎜ |
||||||||||
4 |
48(W) × 48(H) × 63(D) ㎜ |
|||||||||||
7 |
72(W) × 72(H) × 63(D) ㎜ |
|||||||||||
9 |
96(W) × 96(H) × 63(D) ㎜ |
|||||||||||
Kiểu đầu vào |
U |
Đa tùy chọn đầu bào |
||||||||||
Ngõ ra 1 |
M |
Ngõ ra relay |
||||||||||
S |
Rõ ra xung áp |
|||||||||||
C |
Ngõ ra dòng |
|||||||||||
Ngõ ra 2 |
N |
Không có |
||||||||||
M |
Ngõ ra relay |
|||||||||||
Nguồn cấp |
A |
100 - 240 VAC 50/60 Hz |
||||||||||
D |
24 VDC |
|||||||||||
Ngõ ra phụ |
A1 |
1 ngõ ra relay (chuẩn cho dòng VX4) |
||||||||||
A2 |
2 ngõ ra relay (chuẩn cho dòng VX2, VX7, VX9) |
|||||||||||
A3 |
3 ngõ ra relay (áp dụng cho dòng VX2, VX7, VX9) |
|||||||||||
A4 |
4 ngõ ra relay (áp dụng cho dòng VX2, VX7, VX9) |
|||||||||||
Truyền thông |
Không có |
|||||||||||
C |
Truyền thông RS-485 |
|||||||||||
Ngõ ra retranmission |
Không có |
|||||||||||
T |
Ngõ ra retransmission (4 ~ 20 mA) |
|||||||||||
Ngõ vào kỹ thuật số (DI) |
Không có |
|||||||||||
D2 |
2 ngõ vào DI (DI 1 ~ 2) |
|||||||||||
D4 |
2 ngõ vào DI (DI 1 ~ 4) |
|||||||||||
Ngõ vào phát hiện dòng |
Không có |
|||||||||||
H1 |
Ngõ vào phát hiện dòng (CT) 1 tiếp điểm |
|||||||||||
H2 |
Ngõ vào phát hiện dòng (CT) 2 tiếp điểm |
|||||||||||
Ngõ vào remote |
Không có |
|||||||||||
R |
1 ngõ vào, 4 - 20 mA (1 - 5 V) |
Đồng hồ nhiệt VX4
Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Hưng Phú
27 Triệu Quang Phục, P.10, Q.5, TP.HCM (chợ vật tư Q.5)
Hotline: 1900 633 459
Website: www.hungphu.com.vn
Email: hp-auto@hungphu.com.vn
facebook: www.facebook.com/hungphuautomation
Rất mong nhận được sự ủng hộ của quý khách