Hướng dẫn cài đặt PID biến tần Dorna DLF1,

giá trị tham chiếu cài đặt trên bàn phím tín hiệu hồi tiếp 4~20mA

1/ Sơ đồ nối dây biến tần DLF1 1,5~22kW:

2/ Dorna DLF1 cách nối dây tín hiệu hồi tiếp là dòng điện 4~20mA cho :

Trường hợp cài đặt này ta sử dụng ngõ vào Analog AI2 trên biến tần Dorna DLF1.



Ta có công tắc gạt AI2 nó đang ở vị trí “U” (nhân tín hiệu volt) ta chuyển nó qua vị trí “I” để chọn tín hiệu ngõ vào analog là 0~20mA.

_ Tiếp đến ta đấu dây tín hiệu ngõ vào 4~20mA như sau:

+ Trường hợp ngõ vào 4~20mA lấy trực tiếp từ đồng hồ nhiệt độ có ngõ ra Transmission 4~20mA:

+ Trường hợp ngõ vào 4~20mA của Cảm biến áp suất lấy nguồn 24vdc bên ngoại hoặc 24VDC trên biến tần:


3/ Cách cài đặt các thông số biến tần Dorna DLF1:

Bước 1: Trả về mặc định nhà sản xuất (Initialization parameters):

+ F0-28 : ta chọn 1 để reset lại các thông số mặc định của nhà sản xuất cho biến tần.

Bước 2: sau khi reset lại thông số mặc định của nhà sản xuất, ta vào:

+ F0.03: chọn kiểu điều khiển, ta chọn 2 (V/F)

+ F0.04: chọn 1 (sử dụng công tắc ngoài).

+ F0.06: chọn 6 (PID control setting).

+ F0.18: cài băng 20Hz, tần số giới hạng dước

+ F0.23: Cài thời gian tăng tốc 10~30,000 s.

+ F0.24: Cài thời gian giảm tốc 10~30,000 s.

Bước 3: Biến tần Dorna DLF1 ta vào nhóm thông số F4 để cài đặt các thông số của Motor (First motor parameters).

+ F4.00: chọn 1 dò thông số motor khi các thông số bên dưới là đúng thông số motor.

+ F4.01: chọn công suất của Motor.

+ F4.02: chọn mức điện áp hoạt động của Motor.

+ F4.03: chọn số cực motor.

+ F4.04: chọn dòng điện hoạt động của Motor.

+ F4.05: chọn tần số hoạt động của Motor.

+ F4.06: chọn tốc độ quay của Motor.

Thường những thông số trên ta đã biết trước, hoặc xem trên mạc của motor.

Bước 4:ta Biến tần Dorna DLF1 ta vào nhóm thông số F5 để cài đặt tín hiệu ngõ vào (ở nhóm này ta hiệu chỉnh lại ngõ vào Analog 0~20mA thành 4~20mA).

+F5.20: cài đặt ngõ vào analog mức thấp, ta cài 2V (tương ứng với 4mA).

Vì theo nhà sản xuất hướng dẫn, 1mA dòng điện tương ứng với 0.5V điện áp

+ F5.21: cài đặt % tương ứng với ngõ vào analog mức thấp, ta cài 0%.

+ F5.22: cài đặt ngõ vào analog mức cao, ta cài 10V (tương ứng với 20mA).

+ F5.23: cài đặt % tương ứng với ngõ ra analog mức cao, ta cài 100%.

Bước 5: sau khi cài đặt xong nhóm F5, ta vào nhóm FA (PID function) để cài đặt các thông số cho kiểu điều khiển PID:


Sơ đồ khối của quá trình điều khiển PID.

+ FA.00: chọn 0 (FA.01 setting).

+ FA.01: chọn “%” theo dải điều khiển mong muốn.

Ví dụ: ta có 1 cảm biến áp suất 0~10bar tương ứng với tín hiệu ngõ ra của cảm biến là 4~20mA.

Áp suất bơm ta cần hoạt động ổn định ở mức 5bar. Vậy ta cài đặt số % trong FA.01 là 50%.

+ FA.02: Cài bằng 5.00 S thời gian PID thay đổi từ 0~100%

+ FA.03: chọn 1 (AI2) ngõ nhận tín hiệu hồi tiếp.

+ FA.05: chọn 1000.

+ FA.06: chọn giá trị cho Kp1 (từ 0~100).

Nếu ta chọn giá trị Kp1 (độ lợi) này thấp thì Tốc độ đáp ứng của quá trình điều khiển sẽ chậm nhưng độ vọt lố sẽ giảm lại, ngược lại nếu chọn Kp1 cao thì tốc độ đáp ứng sẽ

nhanh hơn nhưng sẽ dễ gây ra vọt lố.

+ FA.07: chọn giá trị Ti1 (từ 0.01~10.00s giây), thường chọn từ 1.00~5.00 giây.

+ FA.08: chọn giá trị Td1 (từ 0.00~10.00 giây), thường chọn 0.00 giây.

+ FA.29: chọn giá trị 1 PID vẫn xử lý khi ở chế độ ngủ.

Bước 6: sau khi cài đặt xong nhóm FA, ta vào nhóm L6 để cài đặt các thông số điều khiển chế độ ngủ:

+ L6.00: chọn = 2 Chức năng ngủ hoạt điều khiển PID.

+ L6.01: chọn = 30 Hz Tần số bắt đầu ngủ

+ L6.02: chọn =10s Thời gian delay trước khi ngủ

+ L6.03: chọn =10% chênh lệch thức giữ giá trị cài và giá trị hồi tiếp.

+ L6.04: chọn = 0.5S Thời gian delay trước khi thức.

Bước 7: Ta giám sát các thông sồ hoạt động ở hàm U1:

+ U1.09: Hàm hiển thị giá tri AI2 analog input ngõ vào.

+ U1.10: Hàm hiển thị giá tri tham chiếu (PID Setting).

+ U1.11: Hàm hiển thị giá tri hồi tiếp (PID Feedback).

Bước 8: Chạy chức năng Auto/Manul “biến trở ngoài AI1”, Khí PID có vấn đề ta có sẽ chuyển qua chế độ này.

+ F0.07: Chọn = 2 Thay đổi tần số bằng AI1 analog input ngõ vào.

+ F0.10: Chọn = 2 Chuyển chức năng Auto (PID)/ Manul (hàm F0.07) bằng tính hiệu input DI4.

+ F5.03: Chọn = 18 chân DI4 là chân chuyển Auto (PID)/ Manul (hàm F0.07) .

_DI4 không tác động với COM biến tần chạy PID.

_DI4 tác động với COM biến tần chạy Manul.


Các thông số còn lại cứ giữ nguyên theo mặc định của nhà sản xuất.