Hướng Dẫn Chọn Mã Hàng Bộ Chỉnh Áp tích hợp Bộ Xả Khí Nén TPC PP2

Ta sẽ tìm hiểu theo thứ tự số 1 đến số 7
Bước 1: Tìm hiểu số (1) (PP 2 series) Tên sản phẩm
_ bộ chỉnh áp TPC PP2 (dãy ren 1/8 và 1/4 )
Bước 2: Tìm hiểu số (2) (Thread) Chuẩn ren
_Nếu vị trí  (2) để trống thì chúng ta đang dùng bộ chỉnh áp TPC theo chuẩn ren côn Rc(PT) của quốc tế (Chuẩn ISO).
_Nếu vị trí (2) là N thì chúng ta đang dùng bộ chỉnh áp TPC theo chuẩn ren côn NPT của Mỹ.
_Nếu vị trí (2) là G thì chúng ta đang dùng bộ chỉnh áp TPC theo chuẩn ren thẳng G(PF) của  quốc tế (chuẩn ISO).
Bước 3: Tìm hiểu số (3) (Port size) chọn kích thước lỗ ren của bộ chỉnh áp TPC .
_Nếu chọn là 01 (Rc(PT)1/8)  ren côn cái theo tiêu chuẩn ISO 1/8” (Inch) tương đương ren côn M9,6.
_Lưu lượng khí đạt được (Nl/min) 1000(35scfm)
_Nếu chọn là 02 (Rc(PT)1/4)  ren côn cái theo tiêu chuẩn ISO 1/4” (Inch) tương đương ren côn M13.
_Lưu lượng khí đạt được (Nl/min) 1300(46scfm)      
Bước 4: Tìm hiểu số (4) (Bracket Option) tùy chọn khung đỡ
_Nếu tại vị trí để trống thì bộ chỉnh áp TPC không có khung đỡ và không có đồng hồ hiển thị áp suất.
_Nếu tại vị trí này là (B) thì bộ chỉnh áp TPC bao gồm khung đỡ và hiển thị áp suất
_Nếu tại vị trí này là (B1) thì bộ chỉnh áp TPC không bao gồm khung đỡ nhưng có hiển thị áp suất.
Bước 5: Tìm hiểu số (5) (Drain option) tùy chọn kiểu xả nước của bộ chỉnh áp TPC
_Nếu tại vị trí này để trống (Blank) thì đó là loại xả đẩy tay (Manual Push Drain)
_Nếu tại vị trí này là (D) thì đó là loại xả tự động kiểu thường đóng (Auto Drain N.O Type)
_Nếu tại vị trí này là (D2) thì đó là loại xả tự động kiểu thường mở (Auto Drain N.C Type)
_Nếu tại vị trí này là (D5) thì đó là loại xả vặn tay (Manual  Drain)
Bước 6: Tìm hiểu số (6) (Pressure Gauge) tùy chọn dãy áp suất của bộ chỉnh áp TPC
_Nếu tại vị trí này là (G) thì bộ chỉnh áp TPC chiu được dãy áp suất là 1.0Mpa (140PSI) bằng 10bar.
_Nếu tại vị trí này là (P2) thì bộ chỉnh ápTPC chiu được dãy áp suất là 0.2Mpa (30PSI)
_Nếu tại vị trí này là (P4) thì bộ chỉnh áp TPC chiu được dãy áp suất là 0.4Mpa (60PSI)
Bước 7: Tìm hiểu số (7) Đây là các tùy chọn khác về sản phẩm quý khách có yêu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi.