Mạch bộ định thời loại analog sao-tam giác
1. Các thiết bị dùng trong mạch:
1.1. Relay nhiệt NXR-25 2.5-4A
1.1.1. Cấu tạo sản phẩm
Hình 1.1. Cấu tạo relay nhiệt NXR-25 2.5-4A
1.1.2. Thông số kỹ thuật
- Điện áp định mức : 220V-690V
- Dòng điện định mức : (2.5-4A)
- Số pha : 3 pha
- Tiêu chuẩn : IEC 60947-4/5-1
- Lắp cùng Conactor NXC-06 đến NXC-38
- Tiếp điểm: 1NO+1NC
Mục |
NXR-25 |
||
Cấp độ hiện tại |
25 |
||
Điện áp cách điện định mức (V) |
690 |
||
Điện áp chịu xung định mức (V) |
6000 |
||
Mức độ bảo vệ bao vây |
IP 20 |
||
Bảo vệ mất pha |
Yes |
||
Đặt lại thủ công và tự động |
Yes |
||
Sự cân bằng nhiệt độ |
Yes |
||
Dấu hiệu chuyến đi |
Yes |
||
Nút kiểm tra |
Yes |
||
Nút dừng |
Yes |
||
Phương pháp cài đặt |
Plugged |
||
Tiếp điểm phụ tích hợp |
1NO+1NC |
||
Dòng định mức AC-15 A 380V/400V/415V |
1.5 |
||
Dòng định mức DC-13 220V A |
0.2 |
||
Tiết diện dây dẫn mm2 |
Mạch chính |
Dây lõi đơn hoặc dây bện |
1~6 |
Vít dây |
M4 |
||
Lực xiết (N-m) |
0.8 |
||
Mạch phụ |
Dây lõi đơn hoặc dây bện |
1~2.5 |
|
Vít dây |
M3.5 |
||
Lực xiết (N-m) |
1.7 |
Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật của relay nhiệt NXR-25 2.5-4A
- Khởi động từ Chint Contactor 9A 220V NXC-09-220
1.2.1. Chức năng các chân
Hình 1.3. Chức năng các chân của contactor NXC-09-220
1.2.2. Thông số kỹ thuật
Tần số hoạt động |
50/60 Hz |
|
Số pha |
3 pha |
|
Điện áp cuộn coil |
AC 220V |
|
Điện áp cách ly (Ui) |
690V |
|
Điện áp xung (Uimp) |
8kV |
|
Dòng định mức (In) |
9A |
|
Dòng Max. Ith(AC-1) |
20A |
|
Công suất điều khiển |
2.2kW |
|
Tản nhiệt |
1~3 W |
|
Tiếp điểm phụ tích hợp |
1NO + 1NC |
|
Sử dụng rờ le nhiệt |
NXR-25 |
|
Biên nhiệt |
Biên nhiệt giới hạn |
-35ºC ~ 70ºC |
Biên nhiệt hoạt động |
-5ºC ~ +40ºC |
|
Cấp bảo vệ |
IP20 |
|
Kiểu kết nối cáp, bắt vít ( loại ốc vít) |
M3.5 |
|
Độ bền cơ học |
1.2 triệu lần đóng cắt |
|
Kích thước |
45.5 x 75 x 88 (mm) |
Bảng 1.2. Thông số kỹ thuật của khởi động từ NXC-09-220
1.3. Nút nhấn NP2-BE102
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính lỗ lắp đặt:22mm
- Đường kính nút nhấn: 25.5mm
- Tổng chiều dài: 54.mm
- Trọng lượng: 30g
- Trạng thái: thường đóng, không giữ trạng thái
- Dòng chịu tải: 10A
- Cặp tiếp điểm NC
1.4 Nút nhấn NP2-BE101
Thông số kỹ thuật
- Đường kính lỗ lắp đặt:22mm
- Đường kính nút nhấn: 25.5mm
- Tổng chiều dài: 54.mm
- Trọng lượng: 30g
- Trạng thái: thường mở, không giữ trạng thái
- Dòng chịu tải: 10A
- Cặp tiếp điểm NO
1.5 Bộ định thời loại analog sao-tam giác AT8SDN
Tính năng chính AT8SDN
Lý tưởng cho quá trình khởi động động cơ công suất lớn
Nhiều dải cài đặt thời gian và thời gian chuyển đổi sao-tam giác
- T1 (dải cài đặt thời gian): 0.5 đến 100 giây
- T2 (thời gian chuyển đổi sao-tam giác): 0.05 / 0.1 / 0.2 / 0.3 / 0.4 / 0.5 giây
Cài đặt thời gian, khoảng thời gian, và cấu hình hoạt động ngõ ra đơn giản thông qua hình thức quay analog và công tắc
Chỉ thị chế độ hoạt động sao-tam giác: đèn LED
Nguồn cấp:100-240 VAC 50/60 Hz, 24-240 VDC (loại AC / DC phổ thông)
1.5.1. Thông số kỹ thuật Autonics AT8SDN:
Phương thức hoạt động |
Cài đặt thời gian |
Hoạt động ngõ ra |
STAR-DELTA |
Thời gian hoạt động |
POWER ON START |
Terminal |
Phích cắm 8 chân |
Nguồn cấp |
100-240VAC~, 24-240VDC |
Dải cài đặt |
0.5 đến 5 giây, 1 đến 10 giây, 5 đến 50 giây, 10 đến 100 giây |
Ngõ ra điều khiển |
Tiếp điểm STAR: SPST (1a): 1, Tiếp điểm DELTA: SPST (1a): 1 |
Phụ kiện |
Giá lắp |
Môi trường_Nhiệt độ xung quanh |
-10 đến 55℃, bảo quản: -25 đến 65℃ |
Môi trường_Độ ẩm xung quanh |
35 đến 85%RH |
Trọng lượng |
Xấp xỉ 90g |
2. Sơ đồ nguyên lý
2.1. Sơ đồ mạch động lực
2.2. Sơ đồ mạch điều khiển
3. Sơ đồ nối dây
4. Cách đấu nối
-Nối pha L của nguồn điện vào đầu số 3 của nút Start, đầu số 4 của nút Start nối với đầu số 1 của nút Stop, đầu số 2 của nút Stop nối với đầu A1 của Contactor thứ nhất, đầu A2 còn lại nối với pha N của nguồn điện.
-Nối đầu số 13(NC) của Contactor thứ nhất với pha L của nguồn điện, đầu số 14(NC) nối vào đầu số 4 của nút Start.
-Nối đầu số 2 của Timer với đầu A1 của Contactor thứ nhất, nối đầu số 7 của Timer với pha N của nguốn điện.
-Nối đèn Green vào đầu số 2 của nút Stop và pha N của nguồn điện.
-Nối đầu số 21 của Contactor thứ nhất vào pha L của nguồn điện, đầu số 22 của Contactor thứ nhất nối vào 1 đầu của đèn Red và đầu còn lại đèn Red nối với pha N của nguồn điện.
-Nối đầu số 8 của Timer với pha L của nguồn điện, đầu số 5 của Timer nối với đầu A1 của Contactor Y, đầu A2 của Contactor Y nối vào pha N của nguôn điện.
-Nối đầu số 6 của Timer với đầu A1 của Contactor Tam giác, đầu A2 của Contactor Tam giác nối với pha N của nguồn điện.