Thông số kỹ thuật của series

Loại

Counter, Timer

Loại cài đặt

1-stage setting, 2-stage setting, Indication only

Kiểu hiển thị

LED

Số kí tự hiển thị

4 6

Chiều cao kí tự (giá trị hiển thị)

10 mm, 9.5 mm, 13 mm

Chiều cao kí tự (giá trị cài đặt)

8 mm, 7 mm, 9 mm

Phương pháp hoạt động/chế độ ngõ vào

Down, Up, Up/Down

Chức năng đếm / cấu hình

Preset counter, Time counter, Total counter, Batch counter

Nguồn cung cấp

24 VAC, 24...48 VDC, 100...240 VAC

Số lượng đầu vào

2

Tín hiệu đầu vào

Count, Start, Inhibit (Gate/Hold), Reset, Batch reset

Loại đầu vào

Contact, NPN, PNP

Số ngõ ra điều khiển

1, 2, 3

Công suất ngõ ra (tải thuần trở)

0.1 A at 30 VDC, 5 A at 250 VAC, 5 A at 30 VDC

Ngõ ra điều khiển

SPDT, NPN, DPST (2NO), SPST (NO), 2 x NPN, 3 x NPN

Kiểu ngõ ra

Relay output, Transistor output

Thời gian xuất ra tín hiệu

0.01...99.99 s

Nguồn mở rộng

12 VDC - 100 mA

Tốc độ đếm tối đa

1 Hz, 30 Hz, 300 Hz, 1 kHz, 5 kHz

Kiểu truyền thông

RS485

Kiểu đấu nối

Screw terminals

Kiểu lắp đặt

Flush mounting

Kích thước lắp đặt

W45 x H45 mm, W68 x H31.5 mm, W68 x H68 mm

Môi trường mở rộng

Standards

Nhiệt độ môi trường

-10...55 °C

Độ ẩm môi trường

35...85 %

Khối lượng tương đối

212 g, 228 g, 322 g

Rộng

48 mm, 72 mm

Cao

48 mm, 36 mm, 72 mm

Sâu

100 mm, 83 mm, 95 mm

Cấp bảo vệ

IP65

Tiêu chuẩn áp dụng

CE, UL

Phụ kiện tiêu chuẩn

Flush mounting bracket

Phụ kiện mua rời

Communication converter: SCM-38I, Communication converter: SCM-US48I, Communication converter: SCM-WF48, Display units (DS/DA-T series)

Đặc điểm chung

Bộ đếm AUTONICS dòng CT có đặc điểm:
- Tích hợp bộ định thời, cho phép đếm và cài đặt thời gian đồng thời.
- Truyền thông RS485 (Modbus RTU) (model truyền thông)
- Thời gian ngõ ra một lần: 0.01 s đến 99.99 s
Chức năng đếm
- Nhiều chế độ ngõ vào / ngõ ra (9 chế độ ngõ vào, 11 chế độ ngõ ra)
Dải giá trị Prescale: model 6 chữ số: 0,00001 đến 99999,9, model 4 chữ số: 0,001 đến 999,9
- Chức năng đếm hàng loạt, đếm điểm bắt đầu (giá trị)
Chức năng định thời
- Nhiều chế độ ngõ ra (11 chế độ ngõ ra)
- Dải cài đặt thời gian: model 6 chữ số: 0,001 giây đến 99999,9 giờ, model 4 chữ số: 0,001 giây đến 9999 giờ
- Hỗ trợ cài đặt thời gian ngõ ra bằng 0
- Chức năng bộ nhớ hẹn giờ (chỉ áp dụng đối với model bộ chỉ thị).
Ứng dụng: Bộ đếm/bộ định thời loại hiển thị số có thể lập trình AUTONICS dòng CT được sử dụng để cài đặt thời gian trong các ngành công nghiệp thép, xi măng; công nghiệp gỗ, giấy, nhựa; linh kiện điện tử; ...