ATV310 hàm cài đặt,bảng mã lỗi và chi tiết sản phẩm - ứng dụng
Biến tần ATV310 Schneider
Biến tần ATV310 nổi bật với Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, cho phép moment động cơ từ 170% đến 200% moment định mức.
Dùng cho động cơ không đồng bộ với dãy công suất từ 0.37 đến 11 Kw (từ 0.5 đến 15 HP).
Nguồn điện áp: từ 380- 460 VAC, 50/60 Hz
Dãy tần số hoạt động ngõ ra từ: 0.5 Hz-400 Hz.
Những tính năng nổi bật của dòng biến tần Schneider ATV310 Series
Điện áp từ 380V – 460V.
Hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt: 0 – 55°C.
Đầu ra Analog: AO1
Đầu vào Analog: AI1
Ngõ ra Relay: R1A, R1B, R1C
Ngõ ra Digital: LO1
Ngõ vào Digital: LI1…LI4
Biến tần Altivar Easy 310 có các chức năng phù hợp cho các ứng dụng thông dụng như:
– Máy công cụ.
– Máy dệt.
– Máy gia công gỗ.
– Máy gia công gốm.
– Máy đóng gói và máy in.
– Xử lý vật liệu.
…..
Sơ đồ đấu dây ATV310
ATV310 parameter list - Thông số hàm cài đặt biến tần ATV310
Bảng mã lỗi biến tần ATV310
KÝ HIỆU |
LỖI |
CÁCH KHẮC PHỤC |
F010 |
Quá dòng |
|
F018 |
Ngắn mạch động cơ |
|
F019 |
Ngắn mạch nối đất |
|
F020 |
Ngắn mạch IGBT |
|
F025 |
Quá tốc độ |
|
F033 |
Lỗi mất tín hiệu ngõ vào AI |
|
F014 |
Mất 1 pha ngõ ra |
|
F015 |
Mất 3 pha ngõ ra |
|
F017 |
Mất pha ngõ vào |
|
F022 |
Lỗi truyền thông |
|
F030 |
Thấp áp |
|
F027 |
Quá nhiệt IGBT |
|
F012 |
Xử lý quá tải |
|
ATV310 Hướng dẫn cài đặt cơ bản
1./ Trả về mặc định nhà máy
COnF/ 102 = 64 (2s)
2./ Nhập thông số động cơ và làm autotune (nếu động cơ có nhãn)
COnF/ FULL/ 300-/
301 =loại động cơ = 50
302= công suất định mức động cơ
304 = Điện áp định mức động cơ
305 =dòng điện định mức động cơ
306= Tần số định mức động cơ
307 = Tốc độ định mức động cơ
318 = 01 -> 02 (làm tuning)
3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải của biến tần ATV310
COnF/FULL/ 300-/ 309 = 00 (luật vector), 03 (luật U/f), 06 (luật bơm quạt)
4./ Cài đặt thông số làm việc
Cài đặt dòng bảo vệ quá tải
COnF/ FULL/ 600-/ 604/ 604.0 = dòng định mức động cơ
Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)
COnF/ 501.0 = Thời gian tăng tốc (s)
COnF/ 501.1 = Thời gian giảm tốc (s)
Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)
COnF/ 512.0 = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
COnF/ 512.2 = Giới hạn tốc độ cao (Hz)
Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)
COnF/ FULL / 300-/ 315
Tần số đóng cắt cao:
-Động cơ bớt ồn
-Dòng rò cao
-Nhiễu cao
-Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
Tần số đóng cắt thấp: ngược lại
5./ Cài đặt relay báo trạng thái biến tần
Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
COnF/ Full / 200/ 205 = 01,
/ 206 / 206.0 = 02
6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng của Biến tần ATV310
Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 0-10V
COnF/ Full / 200/ 216/ 216.0= 130 (báo tốc độ chạy),
/ 216.1 = 10V (xuất ra 0- 10V)
Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly
COnF/ Full / 600/ 603 = 1
7./ Cài đặt điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần
COnF/ 401 = 183 -> Đặt tốc độ vào Ref / 403 = 0-100%
8./ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển
COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01,
/ 408 = L3H,
/409 = 183
Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu
COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 01,
/408 = L3H
/409 = 183
9./ Hướng dẫn cài đặt biến tần chạy theo cấp tốc độ của biến tần ATV310
Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz
Khi đó:
(LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz
(LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz
COnF/ FULL/ 400-/ 408 = 00
COnF/ FULL/ 500-/ 507-/ 507.0 = L3H,
/507.1 = L4H
/507.3 = 20,
/507.4 = 10,
/507.5 = 25
10./ Cài dặt chức năng điều khiển PID
Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50% à Khi đó biến tần thay đổi tốc độ
động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy
nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn.
COnF/ FULL/ 400-/ 401 = 183
/ 406 = 02
COnF/ FULL/ 500-/ 59-/ 59.00 = 01 // Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp
/ 59.05 = 01 // Cho phép đặt mức tham chiếu trong biến tần
/ 59.11 = 50.0 // Đặt mức tham chiếu 50%
11./ Chức năng Sleep Wake up (bổ trợ cho chức năng PID dùng cho bơm)
COnF/ 512.0 = 25.0 (cài tốc độ thấp)
COnF/ FULL/ 500-/ -/ 512.1 = 10.0 (thời gian chờ)
/59.20 = 20.0 (mức áp thấp)
/59.21 = 3 Hz (sai số tốc độ thấp)
12./ Hệ thống bơm tăng cường ATV310
Biến tần ATV310 sẽ điều khiển 2 bơm bù áp trong đó 1 bơm chính tốc độ thay đổi theo PID, 1 bơm phụ có tốc độ cố định, được điều khiển thông qua chân LO+ và LO- trên biến tần.
12.1/ Sơ đồ kết nối và nguyên lý hệ thống bơm tăng cường ATV310
12.2/ Hướng dẫn cài đặt.
COnF/ FULL/ 500-/ 59-/ 510.0 = 01 (kích hoạt chức năng gọi tăng cường dùng chân LO+, LO-)
/ 510.1 = tốc độ gọi bơm phụ (Hz)
/ 510.2 = thời gian chờ gọi bơm phụ
ATV310 Catalogue
Mã sản phẩm | Công suất | Điện áp ngõ vào |
---|---|---|
ATV310H037N4E |
0.37kW | 3 Pha 380V |
ATV310H075N4E |
0.75kW | 3 Pha 380V |
ATV310HU15N4E |
1.5kW | 3 Pha 380V |
ATV310HU22N4E |
2.2kW | 3 Pha 380V |
ATV310HU30N4E |
3kW | 3 Pha 380V |
ATV310HU40N4E |
4kW | 3 Pha 380V |
ATV310HU55N4E |
5.5kW | 3 Pha 380V |
ATV310HU75N4E |
7.5kW | 3 Pha 380V |
ATV310HD11N4E |
11kW | 3 Pha 380V |
Bài viết này giới thiệu về dòng biến tần ATV310 hãng Schneider Pháp. Hưng Phú hy vọng quý khách có thể nắm cơ bản về dòng sản phẩm biến tần này để có thể đưa ra sự lựa chọn tốt nhất khi mua biến tần dùng vào nhu cầu của mình.
Hưng Phú nhà nhập khẩu và phân phối các thiết bị tự động hóa - điện công nghiệp . Hơn 20 năm phân phối thiết bị trong lĩnh vực điện tự động hóa, Hưng Phú đã hỗ trợ rất nhiều doanh nghiệp, hộ kinh doanh về kỹ thuật cũng như cung cấp thiết bị trong quá trình thực hiện tự động hóa công nghiệp 4.0.
Đối với các dòng biến tần khác Trong quá trình lắp đặt vận hành các thiết bị nếu có trục trặc hay cần hỗ trợ kỹ thuật Quý khách có thể liên hệ trực tiếp Hưng Phú tại 27 Triệu Quang Phục, Phường 10, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Hưng Phú
27 triệu quang phục , p.10, q.5, tp.hồ chÍ minh
tel: 028 7300 3459 – mr tÍnh 0913 050 074
email: hp-auto@hungphu.com.vn
website : hungphu.com.vn