Cài đặt biến tần cho máy làm nhang
Ứng dụng biến tần trong lĩnh vực làm nhang
Cùng với quá trình công nghiệp hóa, thay vì phải se nhang thủ công với năng suất thấp, nhiều cơ sở sản xuất nhang hiện nay đã áp dụng máy móc vào quá trình sản xuất.
Phương pháp vận hành cũ, máy làm nhang thường được sử dụng động cơ điện một pha 220V, một số máy sử dụng động cơ 3 pha kèm theo biến tần và bộ điều khiển tự chế, tuy nhiên chất lượng không ổn định, tủ điện của các loại máy trước đây có đấu nối phức tạp nên việc vận hành khó khăn.
Biến tần Vicruns được các nhà chế tạo máy sử dụng phổ biến để sản xuất máy làm nhang tự động. Biến tần Vicruns hoạt động ổn định, giúp hệ thống cho ra những sản phẩm đẹp, đồng đều và tăng hiệu suất làm việc lên gấp nhiều lần.
1. Vicruns Inverter series.
Model |
Công suất nguồn (kVA) |
Dòng điện vào định mức (A) |
Dòng điện ngõ ra định mức (A) |
kW |
HP |
1 pha: 220VAC 50/60Hz Phạm vi 15%~20% |
|||||
5.4 |
2.3 |
0.4 |
0.5 |
||
2.0 |
9.8 |
4.8 |
0.7 |
1 |
|
3.0 |
14.0 |
7.0 |
1.5 |
2 |
|
3 pha: 380V AC 50/60Hz Phạm vi 15%~20% |
|||||
VD120-4T-0.4GB |
1.0 |
1.9 |
1.5 |
0.4 |
0.5 |
1.5 |
4.0 |
2.5 |
0.8 |
1 |
|
3.0 |
5.0 |
3.8 |
1.5 |
2 |
|
4.0 |
5.8 |
5.1 |
2.2 |
3 |
2. Đặt tính kỹ thuật.
Mục |
Đặt tính kỹ thuật |
|
Nguồn vào |
Điện áp định mức |
Sự chỉ rõ điện áp định mức là 220V hoặc 380V: -15 ~10% |
Tần số định mức |
||
Chức năng cơ bản |
Dải tần số |
0Hz ~ 600Hz |
Chức cơ bản |
Tần số sóng mang |
1.0kHz ~ 16.0kHz, có thể điều chỉnh tần số sóng mang tự động. |
Độ phân dải tần số |
0.01Hz |
|
Chế độ điều khiển |
Chế độ điều khiển SVC,V/F |
|
Momen khởi động. |
0.25Hz/150% |
|
Phạm vi điều chỉnh tốc độ |
1: 100 |
|
Tốc độ ổn định chính xác |
±0.5% |
Công suất quá tải |
150% dòng điện định mức trong 60s, 200% định mức dòng điện trong 1s. |
|
Tăng cường Momen |
Tăng momen bằng tay 0.1% ~ 30.0% |
|
Điều khiển jog |
Phạm vi tần số Jog : 0.00Hz đến 50.00Hz |
|
Chạy nhiều cấp tốc độ |
Có tối đa 16 cấp tốc độ được tích hợp bên trong và điều khiển terminal |
|
Tích hợp chế độ điều khiển PID |
Có thể nhận tối đa 16 cấp tốc độ thông qua dự trữ bên trong và điều khiển terminal |
|
Tự động điều chỉnh điện áp (AVR) |
Có thể giử ngõ ra điện áp tự động khi lưới điện thay đổi. |
|
Sự triệt tiêu dòng |
Trong chế độ V/F khi tải thay đổi, nó giới hạn dòng điện ngõ ra tự động, chống ngắt quá dòng |
|
Chức triệt tiêu dòng nhanh |
Giảm lỗi quá dòng ở mức tối đa và bảo vệ sự hoạt động bình thường của biến tần. |
|
Triệt tiêu quá áp động năng |
Khi tần số hoạt động thay đổi nó có thể ngăn chặn phản hồi năng lượng tự động, để tránh ngắt khi điện áp bus cao |
|
Triệt tiêu rung |
Tối ưu hoá dao động số V/F, nhận được hoạt động ổn định V/F. |
|
Điều khiển thời gian |
Chức năng điều khiển: phạm vi cài đặt thời gian 0.0 phút đến 6500.0 phút. |
|
Hoạt động |
Lệnh chạy, dừng |
Từ bàn phím, công tắc ngoài, truyền thông. Các kênh này có thể chọn trong các chế độ khác nhau. |
Cài đặt tần số |
Có tổng số 10 kiểu tần số nguồn như cài đặt số, biến trở, điện áp tuyến tính, dòng điện tuyến tính,xung, … |
|
Cài đặt tần số phụ |
Có tổng số 10 kiểu tần số nguồn phụ. |
|
Ngõ vào terminal |
Có 5 ngõ vào số và 1 ngõ vào analog 0~10V hoặc 0/4 ~20mA. |
|
Ngõ ra terminal |
1 ngõ ra analog hỗ trợ 0 ~10V hoặc 0/4 ~20mA; 1 ngõ ra số; 1 ngõ ra relay. |
|
Môi Trường |
Vị trí lắp đặt |
Trong nhà, mà không có ánh sáng mặt trời trực tiếp, không có bụi, khí ăn mòn, khí dễ cháy, sương dầu, nước hơi nước, nước muối, vv |
Độ cao |
Dưới 2,000 mét. |
|
Nhiệt độ môi trường |
-10 ~40 độ C |
|
Độ ẩm |
Dưới 95% |
|
Độ rung cơ khí |
Dưới 5.9m/s2 |
Nhiệt độ bảo quản |
-20 ~ 60 độ C |
|
Chức năng bảo vệ |
Phát hiện động cơ ngắn mạch khi mở nguồn, bảo vệ mất pha ngõ vào/ ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, quá nhiệt, quá tải. |
|
Cấp bảo vệ |
IP20 |
|
Phương pháp làm mát |
Làm mát cưỡng bức |
3. Sơ đồ đầu nối.
4. Mô tả chức năng điều khiển
Kiểu |
Ký hiệu chân đấu nối |
Tên chân đấu nối |
Mô tả chức năng |
Nguồn |
+24 -GND |
Nguồn cấp 24V bên ngoài |
- Cung cấp nguồn +24V cung cấp duy nhất cho ngõ ra số. |
- Dòng điện tối đa 20mA. - Không dùng nguồn +24V cung cấp nguồn cho bên ngoài. |
|||
Ngõ vào số |
DI1-GND |
Ngõ vào số 1 |
Ngõ vào số đa chức năng, có thể cài đặt bởi P05.01 ~P05.05. |
DI2-GND |
Ngõ vào số 2 |
||
DI3-GND |
Ngõ vào số 3 |
||
DI4-GND |
Ngõ vào số 4 |
||
DI5-GND |
Ngõ vào số 5 |
||
Ngõ ra |
DO1-GND |
Ngõ ra số 1 |
- Ngõ ra open collecter hở. - Phạm vi điện áp treo: 5V ~ 24V (điện trở 1kΩ ~ 10kΩ). |
T/A-T/B |
Ngõ ra relay T thường đóng |
Công suất của tiếp điểm: AC250V,3A; DC30V,5A |
|
T/A-T/C |
Ngõ ra raley T thường mở |
||
PE |
Nối đất cáp bảo vệ |
Dùng để nối đất cáp điều khiển. |
5. Bảng thông số hàm chức năng
Nhóm chức năng cơ bản P00 |
||||
Mã chức năng |
Tên thông số |
Phạm vi cài đặt |
Giá trị mặc định của nhà máy |
Thuộc tính |
P00.00 |
Chế độ chạy motor |
0: Chế độ điều khiển V/F. 1: Chế độ điều khiển sensor – less vector 0. 2: Chế độ sensor-less vector 1. |
0 |
|
P00.01 |
Cài đặt chế độ chạy dừng |
0: Chạy và dừng băng bàn phím (L/R off). 1: Công tắc ngoài (L/R on). 2: Truyền thông (L/R nhấp nháy). |
0 |
|
P00.02 |
Tần số nguồn A |
0: Thiết lập bởi biến trở trên bàn phím. 1: Thiết lập bởi mã chức năng P00.11 |
0 |
|
P00.03 |
Tần số nguồn B |
4 |
||
P00.07 |
Tần số ngõ ra |
P00.09~650Hz |
50.00Hz |
max |
||||
P00.09 |
Tần số dưới hạn trên |
P00.10~P00.07 |
50.00Hz |
|
P00.11 |
Tần số cài đặt bàn phím |
0.00Hz~P00.07 |
50.00Hz |
|
P00.14 |
Thời gian tăng tốc 0 |
0.00s~36000.00s |
Tuỳ vào Model |
|
P00.15 |
Thời gian giảm tốc 0 |
0.00s~36000.00s |
Tuỳ vào Model |
|
P00.17 |
Chiều quay của motor |
0: Chạy theo chiều mặc định. 1: Hướng ngược lại. |
0 |
|
Nhóm thông số đấu nối ngõ vào P05 |
||||
P05.01 |
Chọn chức năng ngõ vào DI1 |
0: không dùng. 1: Chạy thuận. 2: Chạy nghịch. 3: Điều khiển 3 dây. 33: Bộ đếm nhang. 34: Ngõ ra điều khiển motor DC máy làm nhang. 54: Chế độ bằng tay của máy làm nhang. 55: Reset máy làm nhang. 56: Chế độ tự động máy làm nhang. |
1 |
|
P05.02 |
Chọn chức năng ngõ vào DI2 |
2 |
||
P05.03 |
Chọn chức năng ngõ vào DI3 |
4 |
||
P05.04 |
Chọn chức năng ngõ vào DI4 |
6 |
||
P05.05 |
Chọn chức năng ngõ vào DI5 |
8 |
||
P05.11 |
Chọn mức logic ngõ vào |
0x00~0x1F |
0x00 |
|
Nhóm thông số đấu nối ngõ ra P06 |
||||
P06.03 |
Chọn chức năng ngõ ra DO1 |
0: Không cho phép. 1: Khi chạy. 2: Khi chạy thuận. 3: Khi chạy nghịch. 33: Bộ đếm nhang. 34: Chức năng đặt biệt cho máy làm nhang. |
0 |
|
P06.05 |
Chọn chức năng ngõ ra relay T |
0 |
||
P09.58 |
Thời gian khoá motor DC |
0~6000.0 |
0.6 |
|
P09.59 |
Kích hoạt biến tần dùng cho |
0: không cho phép 1: cho phép. |
0 |
máy làm nhang |
||||
P09.60 |
Chế độ đấu nối máy làm nhang |
0: chế độ 3 dây 1: chế độ 2 dây |
0 |
|
Nhóm thông số chức năng bảo vệ P13 |
||||
P13.12 |
Bảo vệ ngăn ngừa quá áp |
0: không cho phép. 1: cho phép. |
1 |
|
P13.13 |
Mức bảo vệ quá áp |
120% ~150% (điện áp chuẩn) |
380VAC: 140% |
|
220VAC: 120% |
||||
Nhóm thông số người dùng P29 |
||||
P29.00 |
Mật mã người dùng |
0~65635 |
0 |
|
P29.01 |
Thiết lập thông số ban đầu |
0: không hoạt động. 1: Khôi phục giá trị nahf máy mặc định. 2: Xoá lịch sử lỗi. 3: Xoá thời gian biến tần đã chạy và thởi gian cấp nguồn. 4: Thông số đặt biệt cho máy làm nhang. |
0 |
|
P29.02 |
Kiểu sản phẩm |
0~65535 |
Mặc định |
|
P29.03 |
Phiên bản phần mền |
1.00~10.00 |
Mặc định |
Thông số cài đặt mặc định cho máy làm nhang
P29.01 = 4.
Mã chức năng |
Cài đặt |
Đặc điểm |
Mã chức năng |
Cài đặt |
Đặc điểm |
P00.01 |
1 |
Chạy bằng công tắc ngoài |
P05.02 |
54 |
Chế độ bằng tay |
P00.02 |
1 |
Cài đặt tần số trên bàn phím |
P05.03 |
56 |
Reset |
P00.07 |
70.00 |
Tần số max |
P05.04 |
55 |
Chế độ Auto |
P00.09 |
70.00 |
Tần số giới hạn trên |
P06.03 |
33 |
Bộ đếm nhang |
P00.11 |
70.00 |
Cài đặt tần số |
P06.05 |
34 |
Ngõ ra điều khiển motor DC |
P00.14 |
0.2 |
Thời gian tăng tốc |
P09.58 |
0.6 |
Thời gian |
P00.15 |
0.2 |
Thời gian giảm tốc |
P09.59 |
1 |
Kích hoạt chế độ biến tần dùng cho máy làm nhang. |
Chú ý: Khi chân DI3 không kết nối với nút nhấn Reset, DI1 và DI3 kết nối với nhau, ta cần cài đặt P05.11 = 0x04, cụ thể là mức logic DI3 được đưa trở lại mức ban đầu, Thông số này không nằm trong bảng mặc định ở trên, cần sửa đổi bổ sung.
Hưng Phú nhà nhập khẩu và phân phối các thiết bị tự động hóa - điện công nghiệp . Hơn 20 năm phân phối thiết bị trong lĩnh vực điện tự động hóa, Hưng Phú đã hỗ trợ rất nhiều doanh nghiệp, hộ kinh doanh về kỹ thuật cũng như cung cấp thiết bị trong quá trình thực hiện tự động hóa công nghiệp 4.0.
Trong quá trình lắp đặt vận hành các thiết bị nếu có trục trặc hay cần hỗ trợ kỹ thuật Quý khách có thể liên hệ trực tiếp Hưng Phú tại 27 Triệu Quang Phục, Phường 10, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh
Công Ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Hưng Phú
27 triệu quang phục , p.10, q.5, tp.hồ chÍ minh
tel: 028 7300 3459 – mr tÍnh 0913 050 074
email: hp-auto@hungphu.com.vn
website : hungphu.com.vn