TỔNG QUAN CƠ BẢN S100 INVERTER NIDEC

  1. Đặc điểm :

s100-commander-nidec-dac-diem

  1. Các chân IO cơ bản trên biến tần

s100-commander-nidec-chan-cam

  1. Khôi phục về ban đầu cho biến tần

  • Biến tần ở trạng thái Dừng.

  • Vào hàm P4.01 cài 0, nhấn giữ phím để thoát hàm và khôi phục thông số.

  1. Cài mật khẩu khóa thông số ( không khuyến cáo).

  • Vào hàm P4.02 cài giá trị khác 0.

  1. Cài thông số động cơ

  • P0.06 : Dòng định mức ( A) 

  • P0.07 : Tốc độ định mức  ( rpm)

  • P0.08 : Điện áp định mức ( V )

  • P0.09 : Công suất định mức ( KW)

  1. Lệnh khai báo cơ bản

  • P0.01 : Tần số hoạt động thấp nhất

  • P0.02 : Tần số hoặt động cao nhất

  • P0.03 hoặc P2.06 : Thời gian tăng tốc

  • P0.04 hoặc P2.07 : Thời gian giảm tốc để dừng.

  • P0.03 : Chọn nguồn chỉnh tốc độ

+ Nếu cài 5: Tần số sẽ tăng giảm bằng phím UP/DW

s100-up-down-button

+ Nếu cài 2: Tần số sẽ dựa theo  ngõ Analog điện áp 0-10 V

s100-0-10v

+ Nếu cài 3: Tần số sẽ dựa theo ngõ Analog dòng điện 0-20 ma

s100-0-20v

  • P0.10 : Chọn CHẠY/DỪNG

+ Nếu cài 6: Chạy thuận nghịch qua chân kích ngoài

s100-cai-chay-thuan-nghich

+ Nếu cài 8: Biến tần Chạy khi nhấn cùng thời 

s100-up-down-button, Dừng qua phím STOP.

  1. Chức năng Role phụ T41-T42-T43 

  • Khai báo qua hàm P6.08

  • Nếu 0: Không hoạt động

Nếu 1: Báo biến tần đang Chạy

Nếu 6: Báo biến tần sẵn sàng hoặt động

Nếu 7: Biến tần không có lỗi

  1. Chọn kích NPN (0V) hoặc PNP ( 24V) , hàm P6.12

  • OFF : chọn PNP 24V

  • ON : chọn NPN 0V

  1. Cấu hình chân AI1 chân T2, hàm P6.01 /P6.21/P6.22/P6.23/P6.24

  • Nếu 0: 0-10V

  • Nếu 3: 4-20 ma

s100-ham-p6.1

  1. Cấu hình chân AI2 chân T4, hàm P6.02 /P6.25/P6.26/P6.27/P6.28

  • Nếu 0: 0-10V

  • Nếu 3: 4-20 ma

  1. Cấu hình ngõ ra Analog chân T6, hàm P6.03/ P6.06/P6.07

  • Cài dạng tín hiệu

P6.03: 0 cấu hình 0-10 V

P6.03: 1 cấu hình 0-20 ma

P6.03: 2 cấu hình 4-20 ma

  • Chọn chức năng

P6.06: 0 , không chọn

P6.06: 1, theo tín hiệu tần số đặt

P6.06: 3, theo tần số ngõ ra

P6.06: 4,  theo dòng tải

P6.06: 12, theo tốc độ rpm

  • Chỉnh tỉ lệ output : P6.07

CÀI ĐẶT MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỤ THỂ

  1. Công tắc ngoài  biến trở ngoài

  • Cài về mặc định: P4.01 cài 0

  • Giới hạn tân số thấp và cao P0.01P0.02

  • Thời gian tăng giảm tốc P0.03P0.04

  • Cài tần số qua biến trở AI1: P0.05 cài 2

  • Cài RUN/STOP qua công tắc: P0.10 cài 6

  • Kích dạng NPN: P6.12 cài 0

  • Cài báo chạy qua role: P6.08 cài 1

  1. Nhấn chạy dừng  trên màn hình, chỉnh tốc độ qua nút nhấn tăng giảm tần số bên ngoài.

  • Cài về mặc định: P4.01 cài 0

  • Giới hạn tân số thấp và cao P0.01P0.02

  • Thời gian tăng giảm tốc P0.03P0.04

  • Cài tần số qua nút nhấn tăng giảm : P0.05 cài 6

  • Cài RUN/STOP trên màn hình: P0.10 cài 8

  • Kích dạng NPN: P6.12 cài 0

  • Cài chân T13 là chân tăng tần số: P6.18 cài 7

  • Cài chân T14 là chân tăng tần số: P6.19 cài 8

  • Cài thời gian nhận UP/DW: P2.15 chọn 20 giây

  • Cài báo chạy qua role: P6.08 cài 1

  1. Biến tần nhận tín hiệu 4-20 mA qua chân AI1 ( T2) chạy tốc độ tương ứng từ 25 Hz đến 50 Hz, nhấn chạy trên màn hình.

  • Cài về mặc định: P4.01 cài 0

  • Giới hạn tân số thấp và cao P0.0125 HzP0.0250.0 Hz

  • Thời gian tăng giảm tốc P0.03P0.04

  • Cài tần số qua tín hiệu 4-20 mA : P0.05 cài 3

  • Cài RUN/STOP trên màn hình: P0.10 cài 8

  • Chọn ngõ vào AI1 là 4-20 mA: P6.01 cai 2

  • Cài F6.2120.00%

  • Cài F6.22 50.00%

  • Cài báo chạy qua role: P6.08 cài 1





Video hướng dẫn