THÔNG TIN SƠ ĐỒ CHÂN SERVO DORNA EPS_B1



1/ Sơ đồ chân kết nối Drive và Motor loại Jack vuông.

Chức năng chân Encoder loại Line Saving:

Chân 1: Chân nguôn +5V.

Chân 2: Chân nguôn 0V.

Chân 3: Chân tín hiệu xung A.

Chân 4: Chân tín hiệu xung /A (đảo).

Chân 5: Chân tín hiệu xung B.

Chân 6: Chân tín hiệu xung /B (đảo).

Chân 7: Chân tín hiệu xung Z.

Chân 8: Chân tín hiệu xung /Z (đảo).

Chân 9: Chân FG chân tiếp địa (Ground). 




2/Sơ đồ chân kết nối Drive và Motor loại Jack tròn.

Chức năng chân Encoder loại Line Saving:


Chân 1: Chân FG chân tiếp địa (Ground). 

Chân 2: Chân nguôn +5V.

Chân 3: Chân nguôn 0V.

Chân 4: Chân tín hiệu xung A.

Chân 5: Chân tín hiệu xung /A (đảo).

Chân 6: Chân tín hiệu xung B.

Chân 7: Chân tín hiệu xung /B (đảo).

Chân 8: Chân tín hiệu xung Z.

Chân 9: Chân tín hiệu xung /Z (đảo).

3/Sơ đồ chân cổng RJ54

Chân 1,9 chân RS485+

Chân 2,10 chân RS485-

Chân 3,11 chân GND (Ground)

Chân 6,11 chân GND (Ground)

Chân 7,15 chân CAN-H

Chân 8,16 chân CAN-L.

Yêu cầu dùng dây có bọc giáp.

4/Sơ đồ chân cổng CN2 (50 chân)

Các chân ngõ vào cơ bản:

Chân 40: S-ON  Chân điều khiển Servo on.

Chân 41: C-MOD chần chuyển mode hoạt động hàm PA000

(Nhà sx mặc định là điều khiển Position & Speed)

Chân 42: POT chân giới hạn chiều thuận. Servo sẽ dừng khi nó bật ON.

Chân 43: NOT chân giới hạn chiều ngược. Servo sẽ dừng khi nó bật ON.

Chân 44: CLR chân xóa bộ đếm xung khi điều khiển vị trí.

Chân 45: A-Restart chân reset lỗi, khởi động lại.

Chân 46: INHIBIT chân ngắt xung ngõ vào.

Chân 48: ZEROSPD chân duy trì vị trí đứng yên khi ON.

Chân 47: COM+ chân nhận nguồn 24VDC bên ngoài

Các chân ngõ vào điều khiển vị trí:

Chân 16: HPULS+ chân xung tốc độ cao (+).

Chân 17: HPULS- chân xung tốc độ cao (-).

Chân 23: HSIGN+ chân kích tốc độ cao (+).

Chân 24: HSIGN- chân kích tốc độ cao (-)

Chân 7: PULS+ chân xung tốc độ thấp (+).

Chân 8: PULS- chân xung tốc độ thấp (-).

Chân 11: SIGN+ chân kích tốc độ thấp (+).

Chân 12: SIGN- chân kích tốc độ thấp (-)

Chân 3: PL Chân tín hiệu xung thường mở.

Các chân ngõ vào điều khiển Tốc độ:

Chân 5: V-REF Chân điện áp ngõ vào điều khiển tốc độ.

Chân 6: AGND chân 0V điện áp ngõ vào.

Các chân ngõ vào điều khiển Moment:

Chân 9: T-REF Chân điện áp ngõ vào điều khiển moment.

Chân 10: AGND chân 0V điện áp ngõ vào.

Các chân ngõ ra điều khiển vị trí:

Chân 33: PAO+ chân xung pha A ngõ ra(+).

Chân 34: PAO- chân xung pha A ngõ ra (-).

Chân 35: PBO+ chân xung pha B ngõ ra(+).

Chân 36: PBO- chân xung pha B ngõ ra (-).

Chân 19: PZO+ chân xung vị trí gốc (pha Z) ngõ ra(+).

Chân 20: PZO- chân xung vị trí gốc (pha Z) ngõ ra (-).

Chân 31: ALM+ chân ngõ ra tín hiệu Alarm (+).

Chân 32: ALM- chân ngõ ra tín hiệu Alarm(-)

(Chân này sẽ OFF khi xuất hiện tín hiệu lỗi)

Chân 29: COIN+ chân ngõ ra tín hiệu hoàn thành(+).

Chân 30: COIN- chân ngõ ra tín hiệu hoàn thành (-).

(Chân này sẽ hoạt động khi xung sai lệch nhỏ hơn hàm PA525)

Chân 27: CZ+ ngõ ra xung pha Z  (+).

Chân 28: CZ- ngõ ra xung pha Z (-)

Chân 25: BK+ ngõ ra thắng ngoài  (+).

Chân 26: BK- ngõ ra thắng ngoài (-)


Chân 4: MON ngõ ra analog +/- 8VDC tốc độ, torque  (+).

Chân 1: SG- ngõ ra analog +/- 8VDC tốc độ, torque    (-)

5/Quy trình kiểm tra định kỳ:

Kiểm tra hàng ngày trước khi vận hành.

1/Kiểm tra xem thiết bị có bị bụi bẩn, tạp chất.

2/Kiểm tra xem thiết bị có rung động hày âm thanh bất thường không.

3/Kiểm tra nguồn ngõ vào có bình thường không.

4/Kiểm tra xem có sợi, xơ hay lông dính vào các cánh, lỗ thông gió không.

5/Kiểm tra các vị trí kết nối cáp có sạch hay không.

6/Kiểm tra các đầu nối động cơ và Driver xem có bị lỏng hay lệch vị trí không.

7/Kiểm tra tải kết cấu cơ khí xem có bị kẹt hay lỗi không.