Hướng Dẫn Chọn Mã Hàng Van Khí Nén TPC RDS3000
  

Ta sẽ tìm hiểu theo thứ tự số 1 đến số 7
Bước 1: Tìm hiểu số (1) (RDS3000 series) Tên sản phẩm
_Nếu vị trí đầu tiên số (1) là U thì chúng ta đang dùng van khí nén TPC theo chuẩn ren côn NPT của Mỹ.
_Nếu vị trí đầu tiên số (1) để trống thì chúng ta đang dùng van khí nén TPC theo chuẩn ren côn Rc(PT) của quốc tế (Chuẩn ISO).
_RDS 3000 là tên van do hãng TPC đặt cho dòng sản phẩm này.
Bước 2: Tìm hiểu số (2) (Type of Actuation) kiểu tác động của van TPC.
_Nếu chọn là số 1 (Single) kiểu tác động đơn 1 đầu coil.
_Nếu chọn là số 2 (Double) kiểu tác động kép 2 đầu coil.
_Nếu chọn là số 3 (Closed center) kiểu tác động kép 2 đầu coil có vị trí giữa là thường đóng.(Áp dụng cho van 5 của 3 vị trí)
_Nếu chọn là số 4 (Exhaust center) kiểu tác động kép 2 đầu coil có vị trí giữa là thường mở.(Áp dụng cho van 5 của 3 vị trí)
_Nếu chọn là số 5 (Pressure center) kiểu tác động kép 2 đầu coil có vị trí giữa duy trì áp.(Áp dụng cho van 5 của 3 vị trí)
Bước 3: Tìm hiểu số (3) ( Manifold specification) đặc điểm kỹ thuật kết hợp cụm van TPC.
_Nếu chọn là số 0 (Base mounted) loại van khí nén TPC lắp trên đế, không có ren.
_Nếu chọn là số 3 (Body ported). loại thông thường hay sử dụng có sẵn ren
Bước 4: Tìm hiểu số (4) (Coil voltage) chọn điện áp cuộn coil van TPC.
_Nếu chọn là số 1 dùng điện áp 110 VAC 50/60Hz.
_Nếu chọn là số 2 dùng điện áp 220 VAC 50/60Hz.
_Nếu chọn là số 3 dùng điện áp 120 VAC 50/60Hz.
_Nếu chọn là số 4 dùng điện áp 240 VAC 50/60Hz.
_Nếu chọn là số 5 dùng điện áp 24 VDC.
_Nếu chọn là số 6 dùng điện áp 12 VDC.
_Nếu chọn là số 8 dùng điện áp 24 VAC 50/60Hz.
_Nếu chọn là số 6 dùng điện áp 100 VDC
Bước 5: Tìm hiểu số (5) (Electrical entry) chọn kiểu dây kết nối cuộn coil của van TPC.
_Nếu chọn là G (Grommet) dạng cuộn coil cách điện kết nối bằng dây có sẵn 300 mm.
_Nếu chọn là D (DIN connector) dạng cuộn coil kết nối băng jack cấm .
_Nếu chọn là DZ (DIN connector Lamp) dạng cuộn coil kết nối băng jack cấm có đèn báo và mạch bảo vệ tăng áp.
_Nếu chọn là N (DIN type) dạng cuộn coil kết nối băng jack cấm nhưng chưa có nắp chụp.
Bước 6: Tìm hiểu số (6) (Port size) chọn kích thước lỗ ren của van TPC .
_Nếu chọn là 01 (Rc(PT)1/8)  ren côn cái theo tiêu chuẩn ISO 1/8” (Inch) tương đương ren côn M9,6.
_Nếu chọn là 02 (Rc(PT)1/4)  ren côn cái theo tiêu chuẩn ISO 1/4” (Inch)  tương đương ren côn M13.
Bước 7: Tìm hiểu số (7) (Length of lead wire) chọn chiều dài dây dẫn.
_Nếu tại vị trí này để trống (Blank) thì nhà sản xuất van khí nén TPC sẽ cung cấp sẵn chiều dài dây của cuội coil là 300 mm
_Nếu tại vị trí này  (XWL 01) thì nhà sản xuất van khí nén TPC sẽ cung cấp chiều dài dây của cuội coil là 100 mm
_Nếu tại vị trí này  (XWL 02) thì nhà sản xuất van khí nén TPC sẽ cung cấp chiều dài dây của cuội coil là 200 mm
_Nếu tại vị trí này  (XWL 20) thì nhà sản xuất van khí nén TPC sẽ cung cấp chiều dài dây của cuội coil là 2000 mm
(Tùy theo yêu cầu của người sử dụng mà chúng ta có thể chon chiều dài dây cho cuộn coil phù hợp.)